- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Inspirdo xin tiếp tục cập nhật đến các bạn học bổng từ các trường đại học Trung Quốc cho năm 2023 nhé!
|
Tên trường |
Tỉnh /thành phố |
Loại học bổng |
Hệ học |
Ngành học |
Yêu cầu |
Hạn chót nộp hồ sơ |
|
Học viện Phổ Điền |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 10,000 RMB/năm |
Đại học |
Marketing, Quản lí du lịch... |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
Học viện Giang Hạ |
Phúc Kiến |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 8,000 RMB/năm |
Đại học |
Kinh tế quốc tế |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
Đại học Mân Giang |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 8,000-13,000 RMB/năm |
Đại học |
Kinh tế quốc tế, Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Thiết kế thời trang |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 2,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
HSK5 |
|||
|
Đại học Phúc Châu |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 8,000 RMB/năm |
Đại học |
Kinh tế quốc tế, Giáo dục Hán ngữ quốc tế |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 10,000 RMB/năm |
Thạc sĩ |
Kinh tế quốc tế, Luật |
HSK5 |
|||
|
Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
Phúc Kiến |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 8,000 RMB/năm |
Đại học |
Giáo dục Hán ngữ quốc tế |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Giáo dục Hán ngữ quốc tế, Truyền thông, Quản trị kinh doanh |
HSK5 |
|||
|
Đại học công nghệ Phúc Kiến |
Phúc Kiến |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 1,200 RMB/tháng |
Đại học |
Thương mại quốc tế |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Quản lí công trình |
HS |
|
Đại học Nông Lâm Phúc Kiến |
Phúc Kiến |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng |
Đại học |
Kinh tế quốc tế, Quản lí du lịch, Xây dựng... |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 2,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Quản lí kinh tế, Quản trị du lịch, Quản trị kinh doanh... |
HSK5 |
|||
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng |
Tiến sĩ |
Quản lí kinh tế, Quản trị du lịch, Nông lâm nghiệp... |
HSK5,6 |
|||
|
Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam |
Vũ Hán, Hồ Bắc |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Đa ngành: khối ngành Kinh tế và Luật |
HSK5 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 80 |
19/2/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,500 RMB/tháng |
Tiến sĩ |
|||||
|
Đại học Dầu khí Trung Quốc |
Bắc Kinh |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng |
Đại học |
Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật thăm dò tài nguyên, Kỹ thuật và công nghệ hóa học Kỹ thuật vận tải và lưu trữ dầu khí, Khoa học và công nghệ máy tính |
HSK4 |
15/2/2023 |
|
Học viện Nghi Tân |
Tứ Xuyên |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá |
Đại học |
Sư phạm tiếng Trung quốc tế, Kinh tế thương mại quốc tế, Quản lý kỹ thuật |
Từ HSK3 |
Nhập học tháng 3/2023 |
|
Đại học Khoa học Kỹ thuật Nam Phương |
Cát Lâm |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng |
Đại học |
Đa ngành: liên quan đến Kỹ thuật và Công nghệ |
IELTS 6.0 hoặc trình độ tương đương |
8/5/2023 |
|
Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm |
Cát Lâm |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng |
Đại học |
Quản lý du lịch |
HSK4 |
15/2/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm |
Thạc sĩ |
Giáo dục tiếng Trung quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản lý giáo dục, Kinh tế và quản lý giáo dục |
HSK5 |
15/2/2023 |
|
Đại học Công nghệ Nam Kinh |
Giang Tô |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Đa ngành: các ngành Khoa học, Kỹ thuật (học bằng tiếng Anh) |
IELTS 6.0, TOEFL 85, Duolingo 105 trở lên |
15/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,500 RMB/tháng |
Tiến sĩ |
|||||
|
Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam |
Tứ Xuyên |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng
|
Đại học |
Giảng dạy bằng tiếng Trung: Kinh tế và Thương mại, Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Hành chính công, Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Khoa học Tài chính, Thống kê, Máy tính, Luật, Ngoại ngữ và Văn học, Khoa học Quản lý và Kỹ thuật Giảng dạy bằng tiếng Anh: Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Kinh tế, Tài chính |
HSK4 từ 180/ IELTS 6.5/TOEFL 95 (hoặc trình độ ngoại ngữ tương đương) |
30/4/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,400 – 1,700 RMB/tháng |
Thạc sĩ/ Tiến sĩ |
HSK5 trở lên |
||||
|
Đại học Hồ Nam |
Hồ Nam |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,000 RMB/tháng
|
Đại học |
- Giảng dạy bằng tiếng Trung: Khoa học và Công nghệ Máy tính, Kỹ thuật Truyền thông, Kinh tế và thương mại quốc tế, Tài chính, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kiến trúc , Kỹ thuật môi trường, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế mỹ thuật, hóa học, Sinh học, Luật, Quản lý du lịch, Huấn luyện thể thao, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Thống kê và các chuyên ngành khác có thể tham khảo - Giảng dạy bằng tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật điện và tự động hóa, Thiết kế và chế tạo cơ khí và các chuyên ngành khác: Tự động hóa, Khoa học máy tính và công nghệ |
HSK4 ngành ngôn ngữ yêu cầu HSK5/ IEIT 6.0/ TOEFL 80 |
31/5/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm |
|
Đại học Hải Dương Thượng Hải |
Thượng Hải |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng
|
Đại học |
Nuôi trồng Thủy sản, Khoa học Sinh học, Thiết kế Cơ khí, Sản xuất và Tự động hóa |
HSK4 |
30/3/2023 |
|
Đại học Trường An |
Thiểm Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng
|
Đại học |
Quản lý hậu cần, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Quản lý kỹ thuật, Kinh tế và thương mại quốc tế, Tự động hóa , Thống kê kinh tế, Khoa học và Công nghệ máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm, Địa chất, Kỹ thuật công trình dân dụng, Chi phí kỹ thuật, Khoa học môi trường, Quản lý hành chính, Quản lý công vụ, Báo chí, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc |
HSK4 |
30/12/2023 Học bổng thành phố: 10/6/2023 |
|
- Miễn 50% học phí - Trợ cấp 1,500 RMB/ tháng năm thứ nhất |
||||||
|
Đại học Hà Nam |
Khai Phong, Hà Nam |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
- Giảng dạy bằng tiếng Trung: Quan hệ quốc tế, Quản lý hành chính, Quản lý kinh doanh, Quản lý du lịch, Tâm lý học ứng dụng, Giáo dục ngôn ngữ Trung Quốc quốc tế, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Văn học cổ đại Trung Quốc, Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng , Báo chí và truyền thông. - Giảng dạy bằng tiếng Anh: Kỹ thuật phần mềm, Tài chính, Thương mại quốc tế, Kinh tế khu vực, Hóa học hữu cơ, Hóa học vô cơ |
Từ HSK4/ IELTS 6.5/ TOEFL trên 86 |
10/2/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,500 RMB/tháng
|
Tiến sĩ |
|||||
|
Đại học Công nghiệp Tây Bắc |
Tây An, Thiểm Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng
|
Đại học |
- Giảng dạy bằng tiếng Trung: Khoa học và kỹ thuật vật liệu, Kiến trúc, Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật truyền thông, Kỹ thuật điện và tự động hóa, Tiếp thị (Thương mại điện tử xuyên biên giới), Kinh tế và thương mại quốc tế, Luật, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học, Tiếng Đức, Kỹ thuật và công nghệ hóa học, Vật liệu polyme và kỹ thuật, Khoa học phân tử, Kỹ thuật. - Giảng dạy bằng tiếng Anh: Kỹ thuật hàng không vũ trụ, Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải, Khoa học và kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật thông tin điện tử, Kỹ thuật điện và tự động hóa, Khoa học và công nghệ máy tính, Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, Tiếng Anh, Vi điện tử. |
HSK4 trên 200 IELTS 6.0 (không band nào < 5.5)/ TOEFL 80/ Duolingo 105/ SAT 1150 |
15/6/2023 |
|
- Miễn học phí - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng
|
|
Đại học Tài chính Trung Ương |
Bắc Kinh |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
- Giảng dạy bằng tiếng Trung: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Quản lý kỹ thuật và dự án, Báo chí và truyền thông - Giảng dạy bằng tiếng Anh: Tài chính, Kinh tế khu vực, Luật quốc tế, Đầu tư, Khu vực, Nghiên cứu kinh tế học |
HSK5 trên 210/ TOEFL 80 trở lên/ IELTS 5.5 trở lên |
28/2/2023 |
|
Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh, Giáo dục, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa học và công nghệ điện tử, Khoa học và công nghệ máy tính, Sinh học, Khoa học và kỹ thuật quản lý |
HSK5 trên 180/ TOEFL 85 trở lên/ IELTS 6.0 |
30/3/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,500 RMB/tháng |
Tiến sĩ |
|||||
|
Đại học Lan Châu |
Lan Châu, Cam Túc |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
- Giảng dạy bằng tiếng Trung (hệ Thạc sĩ): Quản trị kinh doanh, Quản trị, Dược học, Tài chính, Động vật học, Chính trị quốc tế, Quan hệ quốc tế - Giảng dạy bằng tiếng Anh (hệ Thạc sĩ): Hóa học, Kỹ thuật và công nghệ hóa học, Vi sinh, Sinh học tế bào, Thực vật học, Địa hóa học, Cổ sinh vật học và địa tầng học… - Giảng dạy bằng tiếng Trung (hệ Tiến sĩ): Kỹ thuật xây dựng, Toán ứng dụng, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc… - Giảng dạy bằng tiếng Anh (hệ Tiến sĩ): Hóa học, Cổ học, Thực vật học, Sinh học tế bào |
HSK5 trên 180/TOEFL 80 trở lên/ IELTS 5.5 |
10/2/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,500 RMB/tháng
|
Tiến sĩ |
|
Đại học Yên Đài |
Yên Đài, Sơn Đông |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
Thạc sĩ đa ngành Tiến sĩ: Dược |
HSK5/ TOEFL 90/ IELTS 6.5 |
19/2/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,500 RMB/tháng |
Tiến sĩ |
|||||
|
Đại học Bưu điện Trùng Khánh |
Trùng Khánh |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
- Giảng dạy bằng tiếng Trung: Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa học và kỹ thuật quản lý, Kỹ thuật và quản lý hậu cần, An ninh mạng và thông tin, Luật (Luật), Kỹ thuật điện, Khoa học và kỹ thuật điều khiển, Dụng cụ khoa học và công nghệ, Kỹ thuật cơ khí, Khoa học và công nghệ điện tử, Trường điện từ và công nghệ vi sóng, Mạch và hệ thống, Dịch thuật tiếng Anh, Kỹ thuật phần mềm - Giảng dạy bằng tiếng Anh: Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa học và kỹ thuật quản lý, Kỹ thuật và quản lý hậu cần, Mạng và an ninh thông tin, Luật (Luật), Kỹ thuật điện, Khoa học và kỹ thuật điều khiển, Khoa học và công nghệ dụng cụ, Khoa học và công nghệ điện tử, Trường điện từ và công nghệ vi sóng, Mạch và hệ thống, Dịch thuật tiếng Anh, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học và công nghệ máy tính |
HSK5/ TOEFL 75/IELTS 6.0 |
15/3/2023 Học bổng khác: 30/4/2023 |
|
Học bổng thành phố cấp 30,000 RMB/năm |
HSK5/ TOEFL 75/IELTS 6.0 |
|||||
|
Học bổng trường 8,000- 10,000 RMB/năm |
HSK5/ TOEFL75/ IELTS 6.0 |
|||||
|
Đại học Trùng Khánh |
Trùng Khánh |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,800 – 2,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ /Tiến sĩ |
Đa ngành: khối ngành Kinh tế |
HSK5/ TOEFL 75/IELTS 6.0 |
|
|
Đại học Công nghệ Hoa Đông |
Thượng Hải |
Năm học tiếng: - Miễn học phí |
Đại học |
Quản trị kinh doanh, Quản lý kỹ thuật, Kinh tế, Tài chính, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế môi trường, Thiết kế truyền thông trực quan, Khoa học và công nghệ máy tính |
Từ HSK3 Học sinh giỏi toàn diện |
10/4/2023 |
|
- Trợ cấp 2,500 RMB/ tháng 4 năm chuyên ngành: - Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm |
||||||
|
Đại học Sư phạm Quảng Tây |
Quế Lâm, Quảng Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 1,000 RMB/tháng |
Đại học |
Ngôn ngữ và khối ngành Kinh tế |
Không yêu cầu HSK, cấp thêm 1 năm tiếng |
31/5/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
|||||
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng |
Đại học |
Ngôn ngữ tiếng Trung |
HSK4 và HSKK trung cấp đối với hệ Đại học; HSK5 và HSKK cao cấp đối với hệ Thạc sĩ |
|||
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 3,000 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
|||||
|
Đại học Bách khoa Quế Lâm |
Quế Lâm, Quảng Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,000 RMB/tháng |
Đại học |
Đa ngành: Quản trị kinh doanh, Du lịch, Thương mại quốc tế… |
Không yêu cầu HSK, cấp thêm 1 năm tiếng |
31/5/2023 |
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,500 RMB/tháng |
Thạc sĩ |
|||||
|
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá |
Đại học |
Tất cả các ngành trường có đào tạo |
30/7/2023 |
|||
|
Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây |
Liễu Châu, Quảng Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,000 RMB/tháng |
Đại học |
Ngôn ngữ, khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật |
Không yêu cầu HSK, cấp thêm 1 năm tiếng |
31/5/2023 |
|
Học viện Y học Dân tộc Hữu Giang |
Quảng Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,000 RMB/tháng |
Đại học |
Y học lâm sàng, Y học dự phòng, Răng hàm mặt, Dược, Marketing… |
Không yêu cầu HSK, cấp thêm 1 năm tiếng |
31/5/2023 |
|
Học viện Hạ Châu |
Quảng Tây |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 1,000 RMB/tháng |
Đại học |
Khối ngành kinh tế: Thương mại quốc tế… |
Không yêu cầu HSK, cấp thêm 1 năm tiếng |
31/5/2023 |
|||||||
|
Học bổng CIS – Học bổng giáo viên tiếng Trung |
|||||||||||||
|
Đại học Lan Châu |
Cam Túc |
- Miễn học phí - Miễn phí kí túc xá, bảo hiểm - Trợ cấp 2,500 RMB/tháng đối với hệ Đại học và học chuyên tu tiếng Hán; 3,000 RMB/tháng đối với hệ Thạc sĩ; 3,500 RMB/ tháng đối với hệ Tiến sĩ |
1 kỳ hoặc 1 năm tiếng Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ |
Giáo viên tiếng Hán |
- HSK3 & HSKK sơ cấp đối với hệ chuyên tu tiếng - HSK4 & HSKK trung cấp đối với hệ Đại học - HSK5-6 & HSKK trung cao cấp đối với hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ |
30/4/2023 |
|
||||||
|
Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
Phúc Kiến |
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Chiết Giang |
Chiết Giang |
|
|||||||||||
|
Đại học Nông lâm Chiết Giang |
Chiết Giang |
|
|||||||||||
|
Đại học Thanh Đảo |
Sơn Đông |
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Vân Nam |
Vân Nam |
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Thẩm Dương |
Liêu Ninh |
|
|||||||||||
|
Đại học Ngoại ngữ Đại Liên |
Liêu Ninh |
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân |
Hắc Long Giang |
|
|||||||||||
|
Đại học Trùng Khánh |
|
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Quảng Tây |
Quảng Tây |
|
|||||||||||
|
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
Bắc Kinh |
|
|||||||||||
|
Đại học Sư phạm Sơn Đông |
|
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||||
