- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Được thành lập vào tháng 9 năm 1964, là một trong những ngôi trường hàng đầu Canada. Tọa lạc tại khu vực Niagara lịch sử, Brock cung cấp tất cả các chương trình đào tạo chuyên nghiệp với cơ sở vật chất hiện đại của một trường đại học trẻ trong một thành phố xinh đẹp an toàn, có tính cộng đồng cao.

1. Giới thiệu về trường
Với hơn 19.000 sinh viên đến từ hơn 100 quốc gia, Đại học Brock mang đến trải nghiệm học thuật mà không ai sánh kịp. Trường tập trung đào tạo và cung cấp dịch vụ liên quan đến với ngành học bạn đã chọn.
Một trường đại học toàn diện với chương trình học thuật mạnh mẽ và nghiên cứu tiên tiến được thực hiện trong các cơ sở đẳng cấp thế giới.
Không giống như các trường Đại học khác ở Canada, Brock mở rộng cơ hội cho sinh viên quốc tế đến với các chương trình Sau Đại học. Hầu hết các chương trình bậc cử nhân đều được đào tạo chuyên sâu ở các khóa thạc sỹ, tiến sỹ và đều có chương trình thực tập Co-op cho hơn 100 chuyên ngành đào đạo phân bổ đều ở các khoa: Khoa học sức khỏe ứng dụng, Kinh doanh, Nghệ thuật, Khoa học xã hội nhân văn, Toán và Khoa học…
Brock không chỉ là một trường học - đó là một cộng đồng. Có một loạt các câu lạc bộ, các lựa chọn thể thao nội bộ và các hoạt động ngoại khóa để kích thích bất kỳ sở thích nào.
2. Tại sao du học Canada nên chọn trường Đại học Brock?
Xem thêm: Học bổng Đại học Brock tại đây
3. Chương trình đào tạo
Hệ đại học: Nhân văn, khoa học đời sống, vật lý & toán học , Kỹ thuật, Giáo dục Thể chất , Âm nhạc và kiến trúc, Khoa học xã hội, Khoa học Máy tính, Kinesiology, Thương mại và Quản lý.
Hệ sau đại học: Đa dạng với những khoa chuyên môn phổ biến như:
4. Học phí
a) Đại học

|
Năm học |
MA, MSC, MBE, MS, MEd (nghiên cứu) và Tiến sĩ về nghệ thuật hoặc khóa học Xuân/ Thu/Đông/Hè |
Học phí |
|
FULL TIME |
PART TIME |
|
|
Năm 1 |
$3,028.24 |
$1,514.12 |
|
Năm 2 |
$3,002.72 |
$1,501.36 |
|
Năm 3 |
$2,977.42 |
$1,488.71 |
|
Năm 4 |
$2,933.42 |
$1,466.71 |
|
Năm 5 |
$2,861.88 |
$1,430.94 |
|
Năm 6 |
$2,792.08 |
$1,396.04 |
|
Năm 7 |
$2,717.36 |
$1,358.68 |
|
Năm 8 |
$2,616.72 |
$1,308.36 |
|
Sinh viên quốc tế |
$7,834.83 |
$3917.41 |
|
Phí phục hồi quốc tế |
$750.00 |
$750.00 |
|
Năm học |
Tiến sĩ Giáo dục |
|
|
FULL TIME |
PART TIME |
|
|
Năm 1 |
$3,119.10 |
$1,559.55 |
|
Năm 2 |
$3,119.10 |
$1,559.55 |
|
Năm 3 |
$3,092.82 |
$1,546.41 |
|
Năm 4 |
$3,066.76 |
$1,533.38 |
|
Năm 5 |
$3,021.44 |
$1,510.72 |
|
Năm 6 |
$2,947.75 |
$1,473.87 |
|
Năm 7 |
$2,875.86 |
$1,437.93 |
|
Năm 8 |
$2,798.90 |
$1,399.45 |
|
Sinh viên quốc tế |
$7,933.26 |
$3,966.63 |
|
Phí đăng ký |
$750.00 |
|
Năm học |
MPK (Thạc sĩ chuyên ngành Kinesiology) |
MPH (Thạc sĩ Y tế cộng đồng) |
||
|
FULL TIME ONLY |
PART TIME |
FULL TIME |
PART TIME |
|
|
Năm 1 |
$3,441.08 |
$1,720.54 |
$3,376.67 |
$1,688.33 |
|
Năm 2 |
$3,412.08 |
$1,706.04 |
$3,348.22 |
$1,674.11 |
|
Năm 3 |
$3,383.33 |
$1,691.66 |
$3,320.00 |
$1,660.00 |
|
Năm 4 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
|
Năm 5 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
|
Năm 6 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
|
Năm 7 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
|
Năm 8 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
|
Sinh viên quốc tế |
$9,362.76 |
$4,816.38 |
$9,392.76 |
$4,816.38 |
|
Phí phục hồi quốc tế |
$750.00 |
$750.00 |
5. Khai giảng
6. Điều kiện đầu vào
Đối với bậc Đại học:
Đối với bậc sau Đại học:
Để biết thông tin chi tiết về trường, các bạn vui lòng liên hệ du học Inspirdo Edu để được tư vấn hoàn toàn miễn phí!
