- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Ngày 31/10/2018, Bộ trưởng Bộ Di trú, Tị nạn và Nhập cư của Canada Ahmed Hussen đã công bố kế hoạch nhập cư 2019-2021. Theo kế hoạch này, Canada đặt mục tiêu tiếp nhận 330.800 thường trú dân mới vào năm 2019, 341.000 người vào năm 2020 và khoảng 350.000 người vào năm 2021- tương đương với 1% dân số . Chính vì vậy 2019 có thể coi là thời điểm vàng để du học Canada, và với chính sách du học không chứng minh tài chính SDS đã giúp Canada thu hút rất nhiều du học sinh. Dưới đây là danh sách các trường Cao đẳng, Đại học nằm trong top 200 trường tốt nhất Canada thuộc chương trình SDS.
1. Khối trường Đại học và Cao đẳng công lập hàng đầu tại Canada
Các trường công lập được chính phủ hỗ trợ phí đào tạo, nên học phí chỉ dao động từ CAD $8.000 – CAD $12.000.
*Khối trường Đại học công lập Canada
|
Các trường Đại học công lập |
Tên viết tắt |
Tỉnh bang |
Nghệ thuận & Nhân Văn |
Kinh doanh và Khoa học xã hội |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Y dược và Sức khỏe |
Kỹ sư |
Khoa học và Công nghệ |
|
CU |
Alberta |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
Alberta |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
MRU |
Alberta |
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
UofA |
Alberta |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UofC |
Alberta |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UofL |
Alberta |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
British Columbia |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
KPU |
British Columbia |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
RRU |
British Columbia |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
SFU |
British Columbia |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
TRU |
British Columbia |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
UNBC |
British Columbia |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UVic |
British Columbia |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
VIU |
British Columbia |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
BU |
Manitoba |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
U of M |
Manitoba |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
New Brunswick |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UNB |
New Brunswick |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
MUN |
Newfoundland and Labrador |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
AU |
Nova Scotia |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
CBU |
Nova Scotia |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Nova Scotia |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
NSCAD |
Nova Scotia |
x |
|
|
|
|
|
|
|
StFX |
Nova Scotia |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
Algoma U |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
BU |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
CU |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
LU |
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
Mac |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
RU |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UW |
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
TU |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
UdeH |
Ontario |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
uOttawa |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
U of G |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Ontario |
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
UofT |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UW |
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
WLU |
Ontario |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
YU |
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Quebec |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UL |
Quebec |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Quebec |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UdeS |
Quebec |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UdeQ |
Quebec |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
UQTR |
Quebec |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
UPEI |
Prince Edward Island |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
U of R |
Saskatchewan |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
University of Saskatchewan, including St. Thomas More College |
uSask |
Saskatchewan |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
*Khối trường Cao đẳng công lập Canada
|
Các trường Cao đẳng công lập |
Tên viết tắt |
Tỉnh bang |
Nghệ thuận & Nhân Văn |
Kinh doanh và Khoa học xã hội |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Y dược và Sức khỏe |
Kỹ sư |
Khoa học và Công nghệ |
|
SAIT |
Alberta |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
BCIT |
British Columbia |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
CNA |
Newfoundland and Labrador |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
Ontario |
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Ontario |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
GBC |
Ontario |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
Ontario |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Ner Israel Joseph (J.T.) Tanenbaum Yeshivah College of Toronto |
|
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ontario |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
Ontario |
x |
x |
|
x |
x |
|
2. Khối trường tư thục chất lượng cao tại Canada
Học phí tại các trường tư thục sẽ đắt hơn so với các trường công và dao động từ CAD$18.000 - CAD$25.000. Một số ngành nghiên cứu, y dược, … có học phí cao hơn. Tuy nhiên chất lượng đào tạo vẫn được đảm bảo.
|
Các trường Đại học công lập |
Tên viết tắt |
Tỉnh bang |
Nghệ thuận & Nhân Văn |
Kinh doanh và Khoa học xã hội |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Y dược và Sức khỏe |
Kỹ sư |
Khoa học và Công nghệ |
|
AUC |
Alberta |
x |
|
|
|
|
|
|
|
King's |
Alberta |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
British Columbia |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
British Columbia |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
CMU |
Manitoba |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
USB |
Manitoba |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
CU |
New Brunswick |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
New Brunswick |
x |
x |
|
|
|
|
|
Các trường Đại học công lập |
Tên viết tắt |
Tỉnh bang |
Nghệ thuận & Nhân Văn |
Kinh doanh và Khoa học xã hội |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Y dược và Sức khỏe |
Kỹ sư |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
Ontario |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Alberta |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Ontario |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
RUC |
Ontario |
x |
x |
x |
|
x |
|
Trên đây là thống kê một số ngành học thu hút nhiều sinh viên đăng ký, đối với các ngành khác các bạn liên hệ tư vấn miễn phí với Inspirdo Edu nhé.