/

Du học Ireland - Danh sách ngành nghề không đủ điều kiện để làm việc tại Ireland

Thứ ba, 14/04/2020, 16:16 GMT+7

Định cư nước ngoài luôn là một trong những mục tiêu được đông đảo các bạn học sinh sinh viên nhắm tới khi đi du học.

Bên cạnh, nền kinh tế cực kì phát triển tại khu vực Châu Âu, Ireland còn được biết điến với chất lượng giáo dục đẳng cấp thế giới cùng nhiều trường lọt TOP 1 – 3% đại học hàng đầu trong các bảng xếp hạng uy tín. Hơn thế nữa, quốc gia này cũng được đánh giá cao về tình hình chính trị bình ổn, chất lượng cuộc sống cao, do đó mà việc định cư tại Xứ sở cỏ ba lá đang nở rộ thành xu hướng hot trong những năm gần đây.

Nếu bạn mong muốn được sinh sống và làm việc tại Ireland thì bạn phải lựa chọn ngành nghề mà đất nước họ đang thực sự thiếu nguồn nhân lực. Nhưng thực tế không phải ngành nghề nào cũng được cho phép ở lại quốc gia này. Trong bài viết dưới đây của Inspirdo, hãy tìm hiểu xem đó là những ngành nghề gì nhé!

danh-sach-nghe-khong-duoc-dinh-cu-tai-dublin

Danh sách những ngành nghề dễ định cư và kỹ năng cần có được thiết lập bằng hệ thống phân loại nghề nghiệp tiêu chuẩn (SOC 2010). Và danh sách này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2020, khi Quy định về Giấy phép lao động (Sửa đổi) 2018 được thông qua.

SOC-3

Các loại việc làm

SOC-4

Danh sách nghề nghiệp không đủ điều kiện

122

Quản lý dịch vụ khách sạn và giải trí

1221

Quản lý khách sạn, nhà nghỉ

1223

Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống

1224

Quản lý của cơ sở được cấp phép

1225

Quản lý cơ sở giải trí và thể thao

1226

Quản lý đại lý du lịch

124

Quản lý dịch vụ chăm sóc sức khỏe

1242

Quản lý chăm sóc khách hàng tại nhà, nơi cư trú

125

 

 

Quản lý trong các dịch vụ khác

 

 

1251

Quản lý tài sản, nhà ở và bất động sản

1252

Quản lý nhà xe

1253

Quản lý tiệm salon

1254

Quản lý/Chủ cửa hàng – bán sỉ và lẻ

1255

Quản lý dịch vụ môi trường và xử lý chất thải

1259

Quản lý trong các dịch vụ khác chưa được phân loại (bao gồm quản lý cửa hàng cá cược, quản lý thiết kế đồ họa, quản lý thư viện, quản lý cho thuê nhà máy, quản lý sản xuất) (ngoại trừ Quản lý an toàn)

222

Trị liệu chuyên nghiệp

2221

Vật lý trị liệu (ngoại trừ nhà vật lý trị liệu liên kết với một tổ chức thể thao cụ thể xin Giấy phép lao động thể thao và văn hóa)

2222

Chuyên gia trị liệu

2223

Trị liệu ngôn ngữ

2229

Các chuyên gia trị liệu khác không được phân loại ở nhóm khác (ngoại trừ bác sĩ chỉnh hình là thành viên của Hiệp hội Chiropractic Ireland)

244

Chuyên gia phúc lợi

2442

Nhân viên xã hội

2443

Cán bộ quản chế

2449

Các chuyên gia phúc lợi khác không được phân loại ở nhóm khác

312

Người vẽ kỹ thuật và kỹ thuật viên kiến ​​trúc liên quan

3121

Kỹ thuật viên quy hoạch thành phố

321

Chuyên viên y tế

3216

Chuyên gia nhãn khoa

3217

Kỹ thuật viên dược phẩm

3218

Chỉ kỹ thuật viên nha khoa

3219

Các chuyên gia sức khỏe khác chưa được phân loại ở nhóm khác (bao gồm Châm cứu, Vi lượng đồng căn, Trị liệu thôi miên, Massage trị liệu, Trị liệu phản xạ, Trị liệu thể thao)

323

Chuyên gia phúc lợi và nhà ở

3231

Nhân viên cộng đồng và giới trẻ

3233

Chuyên viên chăm sóc trẻ em có ít năm kinh nghiệm

3234

Nhân viên nhà ở

3235

Tư vấn viên

3239

Các chuyên gia có liên quan khác chưa được phân loại

331

Công việc liên quan đến dịch vụ bảo vệ

3311

NCO và các cấp bậc khác

3312

Nhân viên cảnh sát (trung sĩ trở xuống)

3313

Nhân viên cứu hỏa (quản lý theo dõi trở xuống)

3314

Nhân viên nhà tù (Sĩ quan chính trở xuống)

3315

Nhân viên hỗ trợ cộng đồng cảnh sát

3319

Các chuyên gia có liên quan đến dịch vụ bảo vệ khác không được phân loại ở nhóm khác

344

Công việc về thể dục thể thao

3443

Huấn luyện viên thể hình

352

Chuyên viên liên quan pháp lý

3520

Chuyên viên liên quan pháp lý (ngoại trừ người thông thạo ngôn ngữ chính thức, ngoài tiếng Anh, của một quốc gia không phải là quốc gia thành viên của EEA và là người có kiến ​​thức thị trường về quốc gia không thuộc EEA)

354

Bán hàng, tiếp thị và các chuyên viên có liên quan

3544

Đại lý và đấu giá bất động sản

3546

Quản lý tổ chức hội nghị và triển lãm

353

Dịch vụ công cộng và các chuyên gia liên kết khác

3561

Chuyên viên dịch vụ công cộng

3563

Giảng viên/Nhân viên đào tạo nghề và công nghiệp (ngoại trừ giảng dạy cho người khiếm thị)

3564

Cố vấn nghề nghiệp và chuyên gia hướng nghiệp (ngoại trừ giáo viên hướng nghiệp ở các trường trung học)

3565

Thanh tra về tiêu chuẩn và quy định

3567

Nhân viên y tế và an toàn (ngoại trừ Nhân viên An toàn Xây dựng)

411

Công việc về hành chính: Chính phủ và các tổ chức liên quan

4112

Các ngành nghề về hành chính quốc gia

4113

Các ngành nghề về hành chính chính quyền địa phương

412

Công việc về hành chính: Tài chính

4121

Kiểm soát viên tín dụng (ngoại trừ người thông thạo ngôn ngữ chính thức, ngoài tiếng Anh, của một quốc gia không phải là quốc gia thành viên của EEA trong vai trò kiểm soát tín dụng tại nơi được hỗ trợ bởi một cơ quan phát triển doanh nghiệp)

4122

Nhân viên giữ sổ sách, người quản lý tiền lương và nhân viên kế toán tiền lương (ngoại trừ người thông thạo ngôn ngữ chính thức, ngoài tiếng Anh, của một quốc gia không phải là quốc gia thành viên của EEA trong vai trò kiểm soát tín dụng tại nơi được hỗ trợ bởi một cơ quan phát triển doanh nghiệp)

4123

Thư ký ngân hàng và bưu điện

4124

Nhân viên tài chính

4129

Nhân viên liên quan hành chính tài chính khác chưa được phân loại ở nhóm khác

413

Công việc về hành chính: Hồ sơ, giấy tờ

4131

Thư ký và trợ lý hồ sơ, sổ sách

4132

Thư ký và trợ lý về lương hưu và bảo hiểm

4133

Thư ký và trợ lý kiểm soát chứng khoán

4135

Thư ký và trợ lý thư viện

4138

Hành chính nhân sự

415

Công việc liên quan đến hành chính khác

4151

Quản trị viên bán hàng

4159

Công việc liên quan đến hành chính khác không được phân loại ở nhóm khác

416

Công việc về hành chính: Quản lý và giám sát văn phòng

4161

Quản lý văn phòng

4162

Giám sát viên văn phòng

421

Thư ký và nghề nghiệp liên quan

4211

Thư ký y tế

4212

Thư ký pháp lý

4213

Thư ký nhà trường

4214

Thư ký công ty

4215

Trợ lý cá nhân và các thư ký khác

4216

Nhân viên lễ tân

4217

Nhân viên đánh máy

511

Nông nghiệp và các ngành nghề liên quan

5111

Nông dân

5112

Nhân viên làm vườn

5113

Nhân viên làm vườn cảnh quan

5114

Nhân viên trông coi sân bãi và giữ cảnh quan xanh

5119

Các ngành liên quan đến nông nghiệp và đánh cá khác không được phân loại ở nhóm khác

521

Công việc về kim loại, hàn và giao dịch liên quan

5211

Thợ rèn

5212

Thợ đúc, nhà sản xuất lõi

5214

Công nhân sản xuất tấm che kim loại, đinh tán

523

Liên quan đến xe

5231

Kỹ thuật viên xe, thợ cơ khí và thợ điện (ngoại trừ kỹ thuật viên xe và thợ cơ khí trực thuộc một tổ chức thể thao cụ thể xin Giấy phép lao động thể thao và văn hóa)

5232

Nhân viên lắp ráp và sửa chữa thân xe

5234

Nhân viên sơn xe

5236

Thợ đóng tàu và sửa chữa

5237

Thợ xây và sửa chữa đường ray

524

Liên quan đến điện và điện tử

5241

Thợ điện

5244

Kỹ sư truyền hình, video và âm thanh

5249

Các ngành điện và điện tử khác chưa được phân loại ở nhóm khác

525

Giám sát về kim loại, điện và điện tử chuyên nghiệp

5250

Giám sát về sản xuất kim loại, điện và điện tử

531

Xây dựng và ngành có liên quan

5312

Thợ xây

5313

Thợ làm mái nhà, mái ngói và đá phiến

5314

Thợ ống nước và thợ kiểm tra nhiệt độ và thông gió

5315

Thợ mộc và ngành có liên quan (ngoại trừ thợ mộc về màn trập, cửa chớp)

5319

Các ngành liên quan xây dựng không được phân loại ở nhóm khác

532

Xây dựng hoàn thiện

5322

Ván sàn và tường

5323

Người vẽ và nhân viên trang trí

533

Giám sát viên xây dựng

5330

Thi công xây dựng và giám sát xây dựng (ngoại trừ người đốc công)

541

Dệt may

5411

Thợ dệt

5412

Nhân viên bọc nệm

5413

Nhân viên làm giày dép và da

5414

Thợ may

5419

c ngành nghề liên quan chưa được phân loại ở nhóm khác

542

Liên quan đến in ấn

5421

Nhân viên chế bản

5422

Nhân viên in ấn

5423

Nhân viên in ấn hoàn thiện

543

Liên quan đến chuẩn bị thực phẩm và khách sạn

5431

Thợ giết mổ

5432

Thợ làm bánh, bột bánh

5433

Người bán cá và gia cầm

5434

Đầu bếp (ngoại trừ:

  • Bếp trưởng điều hành với tối thiểu 5 năm kinh nghiệm
  • Đầu bếp trưởng với tối thiểu 5 năm kinh nghiệm
  • Bếp phó với tối thiểu 5 năm kinh nghiệm
  • Bếp trưởng bộ phận với tối thiểu 2 năm kinh nghiệm
  • Bếp trưởng với tối thiểu 2 năm kinh nghiệm

sẽ được tuyển dụng trong các cơ sở chứ không phải là cửa hàng thức ăn nhanh)

5435

Đầu bếp

5436

Quản lý dịch vụ ăn uống và quán bar

544

Liên quan đến kỹ năng khác

5441

Nhà sản xuất thủy tinh và gốm sứ, trang trí và hoàn thiện

5442

Nhà sản xuất đồ nội thất và thợ gỗ thủ công khác

5443

Người bán hoa

5449

Tất cả các ngành nghề lành nghề khác không được phân loại ở nhóm khác

612

Chăm sóc trẻ em và các dịch vụ cá nhân liên quan

6121

Y tá và trợ lý nhà trẻ

6122

Giữ trẻ em và nghề nghiệp liên quan

6125

Trợ giảng

6126

Trợ lý hỗ trợ giáo dục

613

Dịch vụ chăm sóc và kiểm soát động vật

6131

Y tá thú y

6132

Nhân viên kiểm soát dịch hại

6139

Các ngành dịch vụ chăm sóc động vật khác chưa được phân loại ở nhóm khác

614

Chăm sóc dịch vụ cá nhân

6141

Phụ tá điều dưỡng và trợ lý

6142

Nhân viên cứu thương (ngoại trừ nhân viên y tế)

6143

Y tá nha khoa

6144

Người giữ nhà

6145

Nhân viên chăm sóc và chăm sóc tại nhà (ngoại trừ người chăm sóc tại nhà riêng)

6146

Nhân viên chăm sóc cao cấp

6147

Nhân viên hộ tống và chăm sóc

6148

Người bảo trợ, nhà xác và trợ lý hỏa táng

621

Dịch vụ giải trí và du lịch

6211

Trợ lý thể thao và giải trí

6212

Đại lý du lịch

6214

Trợ lý du lịch hàng không

6215

Trợ lý du lịch đường sắt

6219

Các ngành nghề dịch vụ giải trí và du lịch khác chưa được phân loại ở nhóm khác (ngoại trừ hướng dẫn viên du lịch thông thạo ngôn ngữ chính thức, ngoài tiếng Anh, của một quốc gia không phải là quốc gia thành viên của EEA)

622

Thợ làm tóc và các dịch vụ liên quan

6221

Thợ làm tóc, thợ cắt tóc và các ngành nghề liên quan

6222

Nhân viên làm đẹp và nghề nghiệp liên quan

623

Dịch vụ dọn phòng và các dịch vụ liên quan

6231

Quản gia và nghề nghiệp liên quan

6232

Người chăm sóc

624

Quản lý và giám sát vệ sinh

6240

Quản lý vệ sinh và giám sát

711

Trợ lý bán hàng và nhân viên thu ngân bán lẻ

711

Trợ lý bán hàng và bán lẻ

7112

Nhân viên thu ngân bán lẻ và kiểm tra

7113

Nhân viên bán hàng qua điện thoại

7114

Nhà thuốc và các trợ lý pha chế khác

7115

Nhân viên bán hàng và phụ tùng xe và cố vấn

712

Nghề nghiệp liên quan đến bán hàng

7121

Nhân viên bán hàng và đại lý tín dụng

7122

Nợ, tiền thuê và người thu tiền

7123

Nhân viên bán và cung cấp thực phẩm

7124

Thư ký, trợ lý về thị trường và buôn bán đường phố

7125

Nhân viên bán hàng và bày biện tủ trang trí

7129

Các ngành nghề liên quan đến bán hàng khác chưa được phân loại

713

Giám sát bán hàng

7130

Giám sát bán hàng

721

Liên quan đến dịch vụ khách hàng

7211

Gọi và liên hệ trung tâm nghề nghiệp (ngoại trừ người thông thạo ngôn ngữ chính thức, ngoài tiếng Anh, của một quốc gia không phải là quốc gia thành viên của EEA, tại nơi được hỗ trợ bởi một cơ quan phát triển doanh nghiệp và ở:

(i) dịch vụ khách hang, vai trò bán hàng với kiến ​​thức sản phẩm liên quan,

(ii) vai trò bán hàng và tiếp thị kỹ thuật số trực tuyến chuyên nghiệp, hoặc

(iii) vai trò hỗ trợ ngôn ngữ chuyên gia và hỗ trợ bán hàng kỹ thuật)

7213

Điện thoại viên

7214

Điều hành truyền thông

7215

Người phỏng vấn nghiên cứu thị trường

7219

Các dịch vụ khách hàng khác không được phân loại ở nhóm khác

722

Quản lý và giám sát dịch vụ khách hàng

7220

Quản lý và giám sát dịch vụ khách hàng

811

Quy trình hoạt động

811

Thực phẩm, đồ uống và quy trình sản xuất thuốc lá (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính và hoạt động xử lý thực phẩm thịt)

8112

Quy trình sản xuất thủy tinh và gốm sứ (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8113

Quy trình dệt (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8114

Hóa chất và các hoạt động liên quan (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8115

Quy trình sản xuất cao su (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8116

Quy trình sản xuất nhựa (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8117

Quá trình sản xuất và xử lý kim loại (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8118

Máy điện (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8119

Ngành nghề liên quan khác không được phân loại ở nhóm khác

((ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

812

Cơ sở và vận hành máy

8121

Quy trình sản xuất giấy và gỗ (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8122

Quy trình sản xuất, khai thác mỏ than (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8123

Công nhân mỏ đá và ngành nghề có liên quan (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8124

Quy trình sản xuất năng lượng (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8125

Quy trình máy móc hoạt động sản xuất kim loại (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8126

Quy trình cấp thoát nước (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8127

Trợ lý máy in ấn (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

8129

Các ngành liên quan khác chưa được phân loại ở nhóm khác (ngoại trừ người vận hành, kiểm soát quy trình thông qua máy tính)

813

Nhân viên lắp ráp và vận hành thường xuyên

8131

Nhân viên lắp ráp (sản phẩm điện và điện tử)

8132

Nhân viên lắp ráp (xe và hàng kim loại)

8133

Thanh tra thường xuyên và kiểm tra

8134

Đo lường, phân loại và kiểm tra

8135

Lốp, ống xả và kính chắn gió

8137

Thợ may

8139

Các nhà lắp ráp và hoạt động thường xuyên khác không được phân loại ở nhóm khác

814

Tổng công ty xây dựng

8142

Quy trình xây dựng đường bộ

8143

Quy trình xây dựng và bảo trì đường sắt

8149

Các ngành nghề xây dựng khác chưa được phân loại ở nhóm khác

821

Tài xế vận tải đường bộ

8211

Tài xế xe chở hàng lớn (ngoại trừ những người điều khiển phương tiện chở hàng nặng

(a) bằng lái xe CE hoặc C1E, hoặc

(b) một danh mục tương đương với giấy phép lái xe CE hoặc C1E được xác định thông qua thỏa thuận công nhận lẫn nhau giữa Cơ quan an toàn đường bộ và cơ quan quản lý phù hợp tại khu vực tài phán khác)

8212

Tài xế tải con

8213

Tài xế xe buýt và xe khách

8214

Tài xế taxi

8215

Hướng dẫn lái xe

822

Trình điều khiển và vận hành máy di động

82222

Tài xế xe nâng

8223

Nhân viên điều khiển máy móc nông nghiệp

8229

Nhân viên điều khiển máy và thiết bị di động khác không được phân loại ở nhóm khác

823

Trình điều khiển và vận hành khác

8231

Nhân viên lái xe lửa và xe điện

8232

Nhân viên vận tải biển và đường thủy

8233

Nhân viên vận tải hàng không

8234

Nhân viên vận tải đường sắt

8239

Các ngành khác không được phân loại ở nhóm khác

911

Nghề nông cơ bản (sơ khai)

91111

Người làm nông  (ngoại trừ các trợ lý trang trại bò sữa)

9112

Người làm lâm nghiệp

9112

Nghề đánh bắt khác và các ngành nông nghiệp nói chung khác chưa được phân loại ở nhóm khác (ngoại trừ công nhân làm vườn)

912

Công việc liên quan đến xây dựng cơ bản

9120

Công việc liên quan đến xây dựng cơ bản

913

Công việc liên quan quy trình cơ bản

9132

Quy trình vệ sinh công nghiệp

9134

Đóng gói, đóng chai, đóng hộp

9139

Nghề nghiệp liên quan khác không được phân loại ở nhóm khác khác

921

Công việc quản trị cơ bản

9211

Nhân viên bưu điện, người sắp xếp thư, người đưa tin và chuyển phát

9219

Công việc quản trị cơ bản khác không được phân loại ở nhóm khác

923

Ngành nghề cơ bản

9231

Nhân viên dọn cửa sổ

9232

Nhân viên dọn dẹp đường phố

9233

Nhân viên tẩy rửa

9234

Nhân viên giặt rửa

9235

Nhân viên cứu hộ

9236

Nhân viên rửa xe

9239

Các ngành khác không được phân loại ở nhóm khác

924

Công việc liên quan đến an ninh cơ bản

9241

Nhân viên bảo vệ và các ngành nghề liên quan

9242

Nhân viên bãi đậu xe và thi hành án dân sự

9244

Kiểm tra, tuần tra trường học

9249

Các  ngành cơ bản khác không được phân loại ở nhóm khác

925

Công việc bán hàng cơ bản

9251

Người bày thêm hàng bán

Năm 9259

Các  ngành cơ bản khác không được phân loại ở nhóm khác

926

Công việc lưu trữ cơ bản

9260

Công việc lưu trữ cơ bản

927

Dịch vụ cơ bản khác

9272

Trợ lý bếp và phục vụ ăn uống

9273

Bồi bàn nam và bồi bàn nữ

9274

Nhân viên quầy bar

9271

Khuân vác bệnh viện

9275

Tiếp viên giải trí và công viên giải trí

9279

Nghề nghiệp dịch vụ cơ bản khác không được phân loại ở nhóm khác

Tất cả

Làm việc tại nhà riêng

Tất cả

Nội trợ, giúp việc

Xem thêm:

TOP 7 trường đào tạo tốt ngành quản trị kinh doanh tại Ireland

Chi phí du học Ireland ngành Marketing - TOP 4 trường đào tạo tốt

Chi phí du học Ireland ngành Dược - TOP 4 trường đại học đào tạo tốt nhất

Chi phí du học Ireland ngành Công nghệ thông tin - TOP 3 trường đào tạo tốt nhất

Chi phí du học Ireland ngành Tài chính kế toán - TOP 3 trường đào tạo tốt nhất

Du học Ireland - Danh sách hồ sơ cần chuẩn bị đầy đủ nhất

Top 5 ngành nghề dễ định cư khi du học Ireland

Để biết thêm thông tin chi tiết tại trường và hồ sơ du học Ireland cần chuẩn bị thì Quý phụ huynh và các em học sinh đừng ngần ngại liên hệ Insprido Edu vào số hotline: 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ miễn phí trong thời gian sớm nhất.

Ý kiến bạn đọc