- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Với sự hình thành và phát triển 56 năm từ những năm 1964 bởi Lý Quang Diệu, Học viện PSB Singapore đang ngày càng làm tốt vai trò là nơi đào tạo, xây dựng đội ngũ lao động chất lượng cao cho đất nước và khu vực châu Á. PSB cũng là ngôi trường có sự đa dạng về ngành học nhất cho học sinh quốc tế khi lựa chọn du học Singapore. Hiện tại trường có 02 campus với đầy đủ trang bị kỹ thuật và đào tạo chương trình riêng biệt, cụ thể:
Với năm học 2020, bên cạnh những đổi mới về các khâu hỗ trợ sinh viên, một số thay đổi tích cực về điều kiện đầu vào, và học phí; năm nay – năm học 2020 cũng là năm đầu tiên học viện PSB triển khai chương trình học bổng 50% - 100% học phí dành riêng cho sinh viên quốc tế.
Điều kiện nộp hồ sơ xin học bổng của học viện PSB Singapore 2020
Xem chi tiết về điều kiện học bổng, thời hạn đăng ký: TẠI ĐÂY
Tổng quan về trường và đối tác của học viện PSB Singapore
Tại Anh quốc:
Tại Úc:
Chương trình học, ngành học, học phí và điều kiện đầu vào của học viện PSB 2020
Chương trình tiếng Anh (Có 6 cấp độ)
Ngành học | Học phí trọn khóa (SGD) | Yêu cầu đầu vào | Tháng khai giảng | Thời gian học (tháng) |
Certificate in English Proficiency | $13,107.50 | Dành cho học sinh chưa có IELTS/ TOEFL. Đối với cấp độ từ 1 đến 5 | 6/1; 9/3; 4/5; 1/7; 1/9; 2/11 |
10 tháng 2 tháng/level |
Certificate in Academic English | S$4,280 | Dành cho học sinh chưa có IELTS/ TOEFL. Đối với cấp độ 6 Advanced Level | 6/1; 1/4; 1/7; 1/10 | 3 tháng/level |
Chương trình dự bị Đại học
Ngành học | Học phí trọn khóa (SGD) | Yêu cầu đầu vào | Tháng khai giảng | Thời gian học (tháng) |
Kỹ sư | $ 4,280 |
- Tốt nghiệp THCS, ĐTB 7.0 - IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 | 6 tháng |
Công nghệ thông tin | $ 4,280 |
- Tốt nghiệp THCS, ĐTB 7.0 - IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 | 6 tháng |
Quản trị kinh doanh | $ 4,280 |
- Tốt nghiệp THCS, ĐTB 7.0 - IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 9/3; 20/4; 1/6; 13/7; 28/8; 5/10; 16/11 | 6 tháng |
Khoa học, thể dục, thể thao | $ 4,280 |
- Tốt nghiệp THCS, ĐTB 7.0 - IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 | 6 tháng |
Truyền thông media | $ 4,280 |
- Tốt nghiệp THCS, ĐTB 7.0 - IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 20/4; 13/7; 5/10 | 6 tháng |
Khoa học đời sống | $11,334.51 |
- Hoàn tất lớp 10, điểm TB 7.0 - IELTS 5.5 hoặc vượt qua bài test kiểm tra đầu vào hoặc học tiếng anh tại PSB |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 | 6 tháng |
Chương trình Cao Đẳng (tương đương năm nhất đại học):
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Quản trị kinh doanh |
$11,556 |
- Hoàn tất THPT với ĐTB lớp 12: 6.0 hoặc hoàn tất chương trình dự bị đại học tại PSB hoặc tương đương - IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 2/3; 6/4; 4/5; 6/7; 24/8; 5/10; 16/11 |
9 tháng |
Quản trị kinh doanh (kế toán; tài chính; Marketing kỹ thuật số) |
||||
Media truyền thông |
||||
Quản lý du lịch, nhà hàng khách sạn |
||||
Kỹ thuật điện |
$ 12,840 |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
||||
Kỹ thuật công nghiệp |
||||
Công nghệ thông tin viễn thông |
$10,593 |
6/1; 6/4; 6/7; 5/10 |
||
Anh ninh mạng và các biện pháp đối phó |
||||
Khoa học thể dục thể thao |
23/3; 27/7; 23/11 |
|||
Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
$11,556 |
6/1; 2/3; 6/4; 4/5; 6/7; 24/8; 5/10; 16/11 |
18 tháng |
|
Quản lý khách sạn toàn cầu |
$12,840 |
6/1; 2/3; 6/4; 4/5; 6/7; 24/8; 5/10; 16/11 |
Chương trình Cử Nhân (năm 2, năm 3 đại học):
Đại học Conventry, Anh quốc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Cử nhân danh dự chuyên ngành: Kế toán – tài chính Kinh doanh – tài chính Kinh doanh – marketing Media – truyền thông Logistic toàn cầu |
$ 21,571.20 |
Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc có bằng cấp tương đương IELTS 6.0 |
23/3; 27/7; 23/11 (kỳ phụ với kỹ sư điện cơ khí: 18/5; 21/9; 23/11) |
16 tháng |
Kỹ sư danh dự điện – điện tử Kỹ sư danh dự cơ khí |
$ 24,524.40 |
|||
Cử nhân danh dự chuyên ngành khoa học máy tính Đạo đức và an ninh mạng |
Đại học Edinburgh Napier, Anh quốc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Cử nhân quản trị du lịch & nhà hàng khách sạn |
$18,585.90 |
- Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương - IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
2/3; 6/7; 26/10 |
12 tháng |
Cử nhân thể thảo và khoa học thể dục |
$ 26,450.40 |
18/5; 7/9 |
16 tháng |
Đại học La Trobe, Úc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Cử nhân khoa học (24 môn học) - Khoa học dược phẩm - Sinh học phân tử |
$ 47,508 |
- Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương. Tùy vào từng trường hợp hồ sơ mà trường có sự xét miễn giảm môn học khác nhau - IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
18/5; 7/9 |
24 tháng |
Cử nhân khoa học (18 môn học) - Khoa học dược phẩm - Sinh học phân tử |
$35,631 |
18/5; 7/9 |
18 tháng |
|
Cử nhân khoa học (12 môn học) - Khoa học dược phẩm - Sinh học phân tử |
$ 23,754 |
10/2; 22/7; 14/9 |
12 tháng |
Đại học Newcastle, Anh quốc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành - Lãnh đạo & quản lý và marketing - Kinh doanh quốc tế - Doanh nhân và đổi mới |
$ 28,761.6 |
- Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương. - IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 4/5; 31/8 |
16 tháng |
Cử nhân thương mại chuyên ngành kế toán |
||||
Cử nhân truyền thông chuyên ngành quan hệ công chúng & báo chí |
||||
Cử nhân công nghệ thông tin chuyên ngành công nghệ thông tin trong doanh nghiệp và phát triển phần mềm & ứng dụng |
||||
Cử nhân chuyên ngành môi trường, sức khỏe và an toàn lao động |
||||
Cử nhân kỹ thuật chuyên ngành: - Điện - Cơ khí |
$ 66,596.80 |
6/1; 4/5; 31/8 |
33 tháng học + 3 tháng thực tập |
Đại học Wollongong, Úc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Cử nhân thương mại chuyên ngành: - Tài chính - Quản lý & marketing - Quản lý chuỗi cung ứng |
$ 27,734.40 |
- Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương. - IELTS6.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 4/5; 24/8 |
16 tháng |
Đại học Edith Cowan, Úc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Cử nhân chuyên ngành an ninh mạng |
$ 25,680 |
- Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương. - IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
13/1; 11/5; 7/9 |
16 tháng |
Chứng chỉ sau đại học
Đại học Edith Cowan, Úc |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Chứng chỉ sau đại học chuyên ngành an ninh mạng |
$ 9,202 |
- Tốt nghiệp Đại học - IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
9/3; 11/5; 6/7; 31/8; 26/10 |
4 tháng |
Học viện PSB, Singapore |
||||
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Chứng chỉ sau đại học chuyên ngành hậu cần toàn cầu và quản lý chuỗi cung ứng |
$ 11,525.18 |
- Tốt nghiệp Đại học - IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
16/3; tháng 9 |
4 tháng |
Chương trình thạc sỹ
Ngành học |
Học phí trọn khóa (SGD) |
Yêu cầu đầu vào |
Tháng khai giảng |
Thời gian học (tháng) |
Thạc sỹ quản trị kinh doanh (Đại học Newscatle, Úc) |
$ 30,816 |
- Tốt nghiệp Đại học - IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại PSB |
6/1; 4/5; 31/8 |
12 tháng |
Thạc sỹ quản trị kinh doanh ngành kinh doanh toàn cầu (Đại học Conventry, Anh quốc) |
$ 27,175.86 |
23/3; 27/7; 23/11 |
||
Thạc sỹ quản lý kinh doanh kỹ thuật (Đại học Conventry, Anh quốc) |
$ 21,828 |
23/3; 27/7; 23/11 |
||
Thạc sỹ quản trị kinh doanh quốc tế (Đại học Edinburgh Napier, Anh quốc) |
$ 21,186 |
3/2; 1/6; tháng 10 |
||
Thạc sỹ phân tích (Đại học Massey, Newzealand) |
$ 27,071 |
Tháng 1; 9 |
||
Thạc sỹ an ninh mạng (Đại học Edith Cowan, Úc) |
$ 32,100 |
9/3; 11/5; 6/7; 31/8; 26/10 |
16 tháng |
Các chi phí khác
Phí ghi danh (nộp cùng hồ sơ, nộp 01 lần và không hoàn lại) |
450 SGD |
Phí lấy visa gốc tại ICA |
90 SGD |
Phí khám sức khỏe (nộp cho phòng khám) |
50 SGD |
Phí hành chính |
1,284 SGD với khóa thạc sỹ 1,070 SGD với các khóa học còn lại |
Phí chuyển tiếp (khi học lên khóa mới) |
300 SGD |
Để biết rõ hơn thông tin về trường và hồ sơ du học Singapore cần chuẩn bị thì Quý phụ huynh và các em học sinh đừng ngần ngại liên hệ Inspirdo Edu vào số hotline: 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ miễn phí trong thời gian sớm nhất.