- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Úc vẫn luôn là 1 trong những đích đến du học được nhiều quý phụ huynh và các em học sinh/sinh viên Việt Nam quan tâm. Quốc gia này đang có những tín hiệu phục hồi tích cực sau thời gian dài đóng cửa biên giới. Vào năm 2022, hy vọng sẽ là năm Úc chính thức mở cửa để tiếp đón du học sinh quốc tế quay lại. Nhận thấy đây chính là thời gian vàng để quý phụ huynh và các em học sinh/sinh viên lên kế hoạch du học Úc, Inspirdo cập nhật những trường cao đẳng/đại học tại Úc có học phí phải chăng (dưới 30,000 AUD).

Chi phí du học tại Úc 2022
Chi phí du học Úc 2021 sẽ bao gồm học phí và sinh hoạt phí. Tổng chi phí sẽ khác nhau tùy từng khu vực và loại hình đào tạo. Tuy nhiên, du học Úc có các mức chi phí trung bình như sau:
Chi phí học tập
Với cùng 1 bậc học, học phí tại các trường sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
Thông thường học phí sẽ gồm các khoản phí như thẻ xe buýt đưa đón của trường, thẻ thư viện, phí tài liệu, phí sử dụng phòng thí nghiệm…
|
Bậc học |
Học phí (AUD/năm) |
|
Trung học |
14,000 – 32,000 |
|
Cao đẳng nghề |
6,000 – 18,000 |
|
Dự bị đại học |
18,000 – 25,000 |
|
Đại học |
18,000 – 45,000 |
|
Sau Đại học |
14,000 – 37,000 |
|
Khóa tiếng Anh |
350 – 450 AUD/tuần |
Bên cạnh đó, những trường thuộc nhóm G8 sẽ có mức học phí cao hơn những trường khác tại Úc.
Học phí du học Úc 2022 theo ngành học
|
Nhóm ngành |
Học phí (AUD/năm) |
|
Marketing/Truyền thông/Kinh doanh/Du lịch Nhà hàng Khách sạn/Quản lý |
17,000 – 28,000 |
|
Kỹ thuật |
18,000 – 32,000 |
|
Nha khoa/Dược/Luật |
25,000 – 45,000 |
Học phí du học Úc 2022 tại các thành phố lớn
Thông thường những bang xa sẽ có mức chi phí ưu đãi người học hơn ở Úc. Việc du học Úc tại những tiểu bang này sẽ giúp bạn vừa tiết kiệm chi phí vừa có nhiều cơ hội định cư và làm việc hơn.
|
Thành phố |
Bang |
Đại học tiêu biểu |
Học phí (AUD/năm) |
|
Gold Coast |
Queensland |
Đại học Bond Đại học Griffith |
20,600 (thấp hơn Sydney 40%) |
|
Canberra |
|
Đại học Quốc gia Úc Đại học Canberra Đại học New South Wales |
22,400 |
|
Adelaide |
Nam Úc |
Đại học Nam Úc Đại học Adelaide Đại học Torrens |
24,500 (chỉ bằng 50% ở Melbourne và Sydney) |
|
Melbourne |
Victoria |
Đại học Melbourne Đại học Monash Đại học Công nghệ Swinburne |
24,500 |
|
Hobart |
Tasmania |
Đại học Tasmania |
8,000 – 10,000 |
Úc quy định tất cả du học sinh đều phải đóng học phí và 1 số phí phụ thuộc vào đầu học kỳ. Các loại phí này đều có hạn mức thay đổi tùy thuộc vào các loại trường, khóa học mà bạn đăng ký. Và tùy theo cơ sở giáo dục đăng ký mà sẽ có những mốc thời gian để bạn đóng tiền và hình thức đóng tiền cũng sẽ khác nhau.
Sinh hoạt phí du học Úc 2022
Các mức sinh hoạt phí tại Úc sẽ khác nhau tùy từng bang, từng thành phố mà bạn lựa chọn. Tuy Melbourne và Sydney là 2 thành phố có mức sống cao hơn những khu vực khác nhưng nhìn chung, sinh hoạt phí tại Úc còn phụ thuộc vào cách chi tiêu của mỗi bạn.
|
Các loại chi phí |
Chi phí (AUD) |
|
|
Chỗ ở |
Ký túc xá |
170 – 400 |
|
Homestay |
120 – 150 |
|
|
Thuê phòng/nhà |
80 – 120 |
|
|
Ăn uống |
Thịt gà |
4 – 6 |
|
Thịt bò |
11 – 14 |
|
|
Thịt heo |
9 – 12 |
|
|
Cá |
12 – 14 |
|
|
Trứng |
0.25 |
|
|
Sữa |
1.5 – 2 |
|
|
Trái cây |
16 – 20 |
|
|
Rau củ |
3 – 5 |
|
|
Gạo |
1.5 – 2.2 |
|
|
Sinh hoạt phí khác |
Xem phim |
13/vé |
|
Cắt tóc |
25/người |
|
|
Điện thoại |
35/tháng |
|
|
Internet |
60 – 70/tháng |
|
|
Đi lại |
60/tháng |
|
|
Ăn nhà hàng |
25/phần/người |
|
Danh sách những trường cao đẳng/đại học có học phí phải chăng
Bên cạnh những trường cao đẳng/đại học có mức học phí khá cao thì Úc cũng có nhiều trường cao đẳng/đại học có mức học phí phải chăng mà chất lượng giảng dạy vẫn tốt.
|
Trường |
Campus |
Học phí trung bình (AUD/năm) |
|
Đại học Torrens |
Adelaide |
- Đại học: 20,200 – 30,000 - Sau Đại học: 13,000 – 30,000 |
|
Đại học Victoria |
Sydney |
- Đại học: 22,600 - Sau Đại học: 25,340 |
|
Đại học Công nghệ Swinburne |
Sydney |
Sau Đại học: 26,070 |
|
Đại học Southern Cross |
Melbourne/Sydney Perth |
- Đại học: 26,800 - Sau Đại học: 29,200 |
|
Học viện Kent |
Sydney Melbourne |
- Cao đẳng/Cao đẳng nâng cao: 6,255 - Đại học: 15,920 - Sau Đại học: 25,340 |
|
Học viện IMC |
Sydney Hobart |
- Đại học: 21,000 - Sau Đại học: 23,920 |
|
Cao đẳng Excelsia |
Sydney |
- Đại học: 16,400 - Sau Đại học: 18,500 |
|
Trường Kinh doanh Kaplan |
Adelaide |
- Cao đẳng/Đại học: 18,000 AUD/ năm - Sau Đại học: 21,600 - 21,800 AUD/năm |
|
Học viện King’s Own (KOI) |
Sydney |
- Cao đẳng/Đại học: 13,500 - Sau Đại học: 15,500 |
|
Cao đẳng Kinh doanh và công nghệ Perth |
Perth |
- Chứng chỉ: 11,500 - Cao đẳng nâng cao: 19,000 |
|
Học viện Ironwood |
Adelaide |
- Chứng chỉ: 9,750 - Cao đẳng: 20,000 |
Để tìm hiểu về Du học Úc các em đừng ngần ngại liên hệ với Inspirdo Edu vào số hotline 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.