- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Inspirdo xin cập nhật học bổng từ các trường đại học tại Úc cho kỳ nhập học 2025 dành cho những bạn có mong muốn du học Úc tham khảo nhé!

1. Đại học Melbourne
Học bổng bậc Đại học: trị giá 25% học phí
Học bổng bậc Sau Đại học: trị giá 135,000 AUD, bao gồm học phí, sinh hoạt phí, phí bảo hiểm và trợ cấp
Học bổng Dự bị Đại học tại Cao đẳng Trinity: sẽ thông báo sau
2. Đại học Monash
Học bổng Monash International Leadership: trị giá 100% học phí dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ - 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu
Học bổng Monash International Merit: trị giá 10,000 AUD/năm khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ – 31 suất
Học bổng Monash University Grants: trị giá 10,000 AUD cho năm đầu tiên khóa Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với 1 số ngành đặc biệt)
Học bổng Monash Award: trị giá 10,000 AUD/năm cho tối đa 3 năm – 50 suất
Học bổng Engineering International High Achievers: trị giá 15,000 AUD/năm – 25 suất
Học bổng Master of Engineering New Specialisation: trị giá 50% học phí – 20 suất
Học bổng Cao đẳng Monash: trị giá 8,000 AUD cho khóa Dự bị Đại học/Cao đẳng
3. Đại học Quốc gia Úc
Học bổng trị giá 25% học phí dành cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ - Không giới hạn số lượng
Học bổng của khoa
4. Đại học New South Wales
Học bổng International Student: trị giá 15% học phí khóa Cao đẳng/Cử nhân/Thạc sỹ tín chỉ bắt đầu năm 2024
Học bổng International Scientia Coursework: trị giá 20,000 AUD/năm dành cho các khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ khóa Sau Đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra) xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lý do chọn học trường
Học bổng Australia’s Global University: trị giá 10,000 AUD cho 1 năm học các khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ khóa Sau Đại học online và UNSW cơ sở Canberra) xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu sơ xin học bổng
Học bổng trị giá 10,000 AUD cho 1 năm áp dụng cho khóa Dự bị Đại học tại Cao đẳng UNSW
5. Đại học Sydney
Học bổng trị giá 100% học phí cho khóa Cử nhân mỗi năm – 20 suất
Học bổng Sydney International Student trị giá 20% học phí cho khóa Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Thạc sỹ Quản trị kinh doanh executive, Thạc sỹ nghiên cứu, Tiến sỹ. Sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học và viết bài luận 600 từ (gồm 3 phần – mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu trường.
Học bổng Vice Chancellor’s International: trị giá 5,000 – 40,000 AUD, xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên
Học bổng riêng từ các khoa dành cho bậc Đại học: trị giá 1,000 – 30,000 AUD
Học bổng Chính phủ AAS: tài trợ toàn bộ học phí, vé máy bay khứ hồi Úc, sinh hoạt phí cho sinh viên quốc tế
Học bổng Postgraduate Research: trị giá 100% học phí và trợ cấp các khóa nghiên cứu
6. Đại học Adelaide
Học bổng Global Academic Excellence: trị giá 50% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc – 2 suất
Học bổng Global Citizens: trị giá 15-30% học phí cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ
Học bổng Higher Education: trị giá 25% học phí cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh/sinh viên đã hoàn thành 1 văn bằng hoặc 1 chương trình được công nhận tại Úc
Học bổng Family: trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
Học bổng cựu sinh viên
Điều kiện duy trì: Học bổng 15% học phí yêu cầu GPA từ 4.0/7.0; học bổng 30% yêu cầu 5.0/7.0
Học bổng 2024 Articular Partner: trị giá 5,000 – 10,000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Đại học Bách khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật
Học bổng trị giá 10% học phí dành cho sinh viên hoàn thành khóa Cao đẳng Adelaide và nhập học Đại học/Sau Đại học
Học bổng High Achiever Progression: trị giá 25% học phí cho sinh viên hoàn thành khóa Cao đẳng Adelaide và nhập học bậc Cử nhân
Học bổng Cao đẳng Eynesbury: trị giá 5-10% học phí dành cho sinh viên hoàn thành khóa Cao đẳng Eynesbury và nhập học bậc Đại học/Sau Đại học
Học bổng High Achiever Progression: trị giá 25% học phí dành dành cho sinh viên hoàn thành khóa Cao đẳng Eynesbury và nhập học bậc Đại học/Sau Đại học
Cao đẳng Adelaide
Học bổng 30% học phí khóa Dự bị Đại học
Học bổng 20% học phí khóa chuyển tiếp
Học bổng 20% học phí khóa Dự bị Thạc sỹ
Học bổng 10-25% học phí khi chuyển tiếp lên Đại học Adelaide
7. Đại học Tây Úc
Học bổng UWA International Postgraduate Research: dành cho khóa nghiên cứu
Học bổng Forrest Resaerch Foundation PhD: trị giá 50,000 AUD dành cho bậc Tiến sỹ
Học bổng UWA Global Excellence:
Trị giá 12,000 AUD/năm cho 2 năm tất cả khóa Thạc sỹ (trừ các khóa sau: 90860 Doctor of Dental Medicine; 91860 Doctor of Dental Medicine; 90840 Doctor of Clinical Dentistry; 90850 Doctor of Medicine; 91850 Doctor of Medicine; 91590 Doctor of Optometry; 90870 Doctor of Podiatric Medicine; 90830 Doctor of Podiatric Surgery; 70230 Graduate Certificate in Autism Diagnosis; 53390 Graduate Diploma in Clinical Neuropsychology; 53370 Graduate Diploma in Clinical Psychology; 20820 Juris Doctor; 73550 Master of Business Psychology; 90540 Master of Clinical Audiology; 73520 Master of Clinical Exercise Physiology; 92510 Master of Clinical Pathology; 53580 Master of Industrial and Organisational Psychology; 54540 Master of Infectious Diseases; 51500 Master of Pharmacy; 11550 Master of Social Work)
Trị giá 12,000 AUD/năm cho 3-4 năm tất cả khóa Cử nhân (trừ các khóa Cử nhân nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình Sau đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy)
Học bổng UWA International Student: UWA triển khai chính sách hỗ trợ 5,000 AUD/năm cho cả khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ chỉ cần đáp ứng đủ điều kiện nhập học
Học bổng trị giá 25% học phí cho sinh viên nhập học khóa Dự bị Đại học hay Cao đẳng (1 năm)
Học bổng Chính quyền bang Tây Úc
Học bổng Western Australian Premier’s University: trị giá 50,000 AUD dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học tại 1 trong 5 đại học của bang Tây Úc
Học bổng Western Australian Premier’s WACE: trị giá 20,000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại 1 trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao tại bang Tây Úc
8. Đại học Queensland
Học bổng UQ International Excellence: trị giá 25% học phí toàn khóa các khóa Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ các ngành học
Học bổng UQ International High Achiever Global: trị giá 20% toàn khóa học các chương trình Đại học và Sau Đại học
Học bổng UQ International High Achiever Vietnam: trị giá 20% học phí cho chương trình Đại học và Sau Đại học
Học bổng UQ Academic: trị giá 60,000 AUD dành cho học sinh quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình Cử nhân
Học bổng trị giá 5,000-10,000 AUD cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ ngành Khoa học hành vi và sức khỏe
Học bổng trị giá 25% học phí dành cho chương trình Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
Học bổng trị giá 5,000-10,000 AUD cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành riêng cho sinh viên đã hoàn thành chương trình học gần nhất tại Úc
Học bổng UQ Lifelong Learner: trị giá 10% học phí khóa Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ dành cho cựu sinh viên của trường
9. Đại học Deakin
Học bổng Vice-Chancellor’s International: trị giá 50-100% học phí cho khóa Đại học và Sau Đại học
Học bổng Deakin International: trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa Đại học và Sau Đại học
Học bổng trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khoa Đại học và Sau Đại học (không áp dụng cho các khóa danh dự, chứng chỉ Sau Đại học, Thạc sỹ nghiên cứu, Tiến sỹ)
Học bổng STEM: trị giá 20% học phí cho khóa Đại học và Sau Đại học của khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, không áp dụng cho các ngành học thuộc khoa Hệ thống thông tin và Phân tích, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa Cử nhân Thiết kế (Kiến trúc)/Cử nhân Quản lý xây dựng (danh dự)
Học bổng Business and Law International Partner Institution: trị giá 10% học phí cho khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh doanh và Luật. Yêu cầu: Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành và là sinh viên của các trường đại học sau: Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Quốc tế.
Học bổng Deakin Global Health Leaders: trị giá 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau: Thạc sỹ Y tế công, Thạc sỹ Quản lý y tế và dịch vụ, Thạc sỹ Kinh tế sức khỏe, Thạc sỹ Xúc tiến y tế, Thạc sỹ Y tế dân số và dinh dưỡng
Học bổng Global Education: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Cử nhân Giáo dục mầm non, Cử nhân Giáo dục mầm non và tiểu học, Cử nhân Giáo dục (Tiểu học), Cử nhân Gi áo dục y tế và thể chất, Thạc sỹ Giảng dạy (THCS), Thạc sỹ Gi ảng dạy (Tiểu học và Mầm non), Thạc sỹ Giảng dạy (Tiểu học và THCS)
Học bổng Deakin Alumni Discount: trị giá 10% học phí mỗi tín chỉ
Học bổng Early Bird Acceptance: trị giá 1,500-2,000 AUD dành cho tất cả các khóa học và có thể kết hợp với các học bổng khác
Cao đẳng Deakin
Học bổng trị giá 10-20% học phí khóa Dự bị Đại học, Cao đẳng
Học bổng trị giá 10% học phí cho sinh viên có anh/chị/em đang hoặc đã từng học tại 1 trong các trường thuộc hệ thống của Navitas
Học bổng chuyển tiếp lên Đại học Deakin trị giá 25-100% học phí
10. Đại học La Trobe
Học bổng La Trobe East Asia Student Ambassador: trị giá 50-100% học phí cho sinh viên Việt Nam/Campuchia/Philippines có thành tích cao bậc Đại học hoặc Sau Đại học trong 2024
Học bổng La Trobe High Achiever trị giá 15-20-25% học phí dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao
Học bổng Alumni Advantage: trị giá 10% học phí dành cho khóa Thạc sỹ tín chỉ
Học bổng Early Bird Acceptance Grant: trị giá 5% học phí/năm dành cho sinh viên chấp nhận Thư mời nhập học sớm
Cao đẳng La Trobe
Học bổng chuyển tiếp: trị giá 10% học phí (khóa Dự bị Đại học) và 20% học phí (khóa Cao đẳng)
Miễn phí 5 tuần học tiếng Anh dành sinh viên quốc tế trước khi vào khóa học chính
Cao đẳng La Trobe Melbourne
Học bổng trị giá 20% học phí cho khóa Cao đẳng
Học bổng 2,000 AUD cho khóa Dự bị Đại học
Học bổng 2,500 AUD của Chính quyền bang Victoria cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng
La Trobe Sydney
Học bổng trị giá 30% học phí cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng
Học bổng trị giá 20-30% học phí cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ
La Trobe Melbourne
Học bổng trị giá 30% học phí cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ
11. Đại học Victoria
Học bổng VU Block Model® International: trị giá 10% – 20% – 30% học phí năm đầu tiên dành cho các chương trình Dự bị Đại học, Cử nhân hoặc Thạc sỹ, có điều kiện duy trì.
12. Đại học Công nghệ Swinburne
Học bổng Swinburne International: trị giá 20% học phí dành cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ (trừ các khóa sau: Cử nhân Điều dưỡng, Cử nhân Hàng không và Phi công, Cử nhân Hàng không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh (bằng kép) và bằng danh dự 1 năm, Thạc sỹ Vật lý trị liệu, Thạc sỹ Ăn kiêng và Thạc sỹ Liệu pháp nghề nghiệp)
Học bổng Swinburne International Pathway: trị giá 3,000 AUD dành cho khóa Dự bị Đại học, Unilink (tương đương năm 1 Đại học) và Dự bị Thạc sỹ;
Học bổng ELICOS: trị giá 4,800 AUD (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính.
13. Đại học Federation
Học bổng Global Excellence: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc;
Học bổng Federation Excellence – Vietnam: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Đại học và Sau Đại học;
Đại học Federation Pathways – Vietnam: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng;
Học bổng hỗ trợ chỗ ở: trị giá 1,000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 2,000 AUD cho 1 năm học.
14. Đại học Australian Catholic
Học bổng ACU International Student: trị giá 50% học phí cho sinh viên quốc tế bậc Đại học và Sau Đại học có thành tích xuất sắc;
Học bổng ACU Global Excellence: trị giá 20,000 AUD/năm dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ nhóm ngành Kinh doanh và Công nghệ thông tin;
Học bổng ACU International Student Accommodation: trị giá 20% học phí cho chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế trong 1 năm học;
Học bổng ACU Nursing Honours: trị giá 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của khóa danh dự;
Học bổng ACU Nutrition Science Honours: trị giá 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình danh dự;
Học bổng ACU Sport and Exercise Science Honours: trị giá 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình danh dự;
Học bổng ACU Theology & Philosophy Honours: trị giá 10,000 AUD cho sinh viên tốt nghiệp có thành tích xuất sắc của chương trình danh dự;
Học bổng Blacktown Campus Merit: trị giá 4,000 AUD cho sinh viên học tại campus Black Town.
15. Đại học Macquarie
Học bổng Macquarie ASEAN: trị giá 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu) nhập học 2024 và 2025. Học sinh/sinh viên cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30,000- 40,000 AUD;
Học bổng Vice-Chancellor’s International: trị giá 10,000 AUD cấp 1 lần dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
Học bổng Sponsored Student Grant: trị giá 5,000 AUD dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2024 khi nhận học bổng châu Á hoặc Úc;
Học bổng ASEAN Partner Institution: trị giá 15,000 AUD/năm cho toàn khoá học Cử nhân và Thạc sỹ, dành cho sinh viên từ các trường đối tác của Macquarie;
Học bổng Macquarie University Alumni: trị giá 10% học phí dành cho cựu sinh viên trường học tiếp lên chương trình Sau Đại học;
Học bổng SEA Women in Management and Finance: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên nữ có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sỹ Quản trị và Tài chính ứng dụng;
Học bổng Faculty of Science and Engineering Women in STEM: trị giá 5,000 AUD cho 4 năm học dành cho các sinh viên nữ theo học khối ngành STEM;
Faculty of Science and Engineering Sustainability Scholarship: trị giá 5.000 AUD lên đến 4 năm dành cho các sinh viên có tiềm năng tạo ra những tác động tích cực trong việc hỗ trợ các mục tiêu Phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc;
Học bổng Macquarie University-ANU Alumni Postgraduate Support Scheme: trị giá 10% học phí dành cho cựu sinh viên của ANU học tập các chương trình Sau Đại học của Macquarie.
Học bổng MUIC: trị giá 3,000 AUD dành cho sinh viên đăng kí các chương trình Dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng;
Học bổng English Language: trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên học khóa học tiếng Anh ELC trước khi chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie.
16. Đại học Công nghệ Sydney
a. Học bổng bậc Đại học
Học bổng Vice-Chancellor’s International Undergraduate: trị giá 100% học phí;
Học bổng UTS GCE A Level and International Baccalaureate (IB): trị giá 50% học phí;
Học bổng UTS College to UTS Pathway: trị giá 50% học phí;
Học bổng Academic Excellence International: trị giá 30% học phí;
Học bổng Diploma to Degree for High School Graduates: trị giá 25% học phí;
Học bổng Academic Merit International: trị giá 20% học phí;
Học bổng Diploma to Degree Pathway: trị giá 20% học phí.
b. Học bổng bậc Sau Đại học
Học bổng Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework: trị giá 100% học phí;
Học bổng Academic Excellence International: trị giá 30% học phí;
Học bổng Academic Merit International: trị giá 20% học phí;
Học bổng MBA for Outstanding Students (Commencing): trị giá 5,000 AUD dành cho năm đầu.
c. Học bổng bậc Cao đẳng
Học bổng 12,000-20,000 AUD dành cho chương trình A-level;
Học bổng 4,000-8,000 AUD dành cho chương trình Dự bị Đại học;
Học bổng 4,000-8,000 AUD dành cho chương trình International Year 1 (Cao đẳng);
Học bổng 8,000 AUD dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ
17. Đại học Western Sydney
Học bổng Vice-Chancellor’s Academic Excellence: trị giá 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm), trừ các chương trình: Bác sỹ đa khoa, Cử nhân Điều dưỡng và Cử nhân Vật lý trị liệu
Học bổng Western Sydney International: trị giá 3,000 AUD và 6,000 AUD dành cho chương trình Cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
Học bổng Sustainable Development Goals – International: trị giá 50% học phí toàn khoá dành cho các chương trình:
Học bổng EAP: trị giá 20% học phí khóa tiếng Anh
Học bổng Accommodation: giảm 150 AUD/tuần tiền phí nhà ở 1 năm tại Western Sydney University Village’s Campbelltown, Hawkesbury & Penrith
Học bổng nghiên cứu: trị giá 31,500 AUD/năm dành cho các chương trình: Tiến sỹ (PhD), Tiến sỹ chuyên nghiệp (DCA, DCR or EdD), Thạc sỹ Triết học (MPhil)
Học bổng Project: dành cho các nghiên cứu sinh bậc Sau Đại học
18. Đại học Wollongong
Học bổng Đại học Wollongong: trị giá 30% học phí toàn khóa học chuyển tiếp, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc Cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học);
Học bổng University Excellence: trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc Cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học);
Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học);
Học bổng trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ (trừ các khoá: Cử nhân Ăn kiêng và Dinh dưỡng, Cử nhân Khoa học thể dục và phục hồi chức năng, Mầm non), Công tác xã hội, Cử nhân Khoa học tâm lý, Cử nhân Khoa học tâm lý (danh dự), Cử nhân Tâm lý học, Cử nhân Tâm lý học (danh dự), Thạc sỹ Tâm lý học (lâm sàng), Thạc sỹ Sinh lý học lâm sàng về thể dục, Thạc sỹ Giảng dạy (Tiểu học và THCS), Thạc sỹ Ăn kiêng và Dinh dưỡng, Thạc sỹ Công tác xã hội, Bác sỹ đa khoa
Học bổng UOW Alumni Postgraduate: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng UOW Country Bursary 2024: trị giá 10% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ (trừ các khoá: Cử nhân Ăn kiêng và Dinh dưỡng, Cử nhân Khoa học thể thao, Cử nhân Gi áo dục (Tiểu học, Toán học, Khoa học, Gi áo dục sức khỏe và thể chất, Mầm non), Cử nhân Công tác xã hội, Cử nhân Khoa học tâm lý, Cử nhân Khoa học tâm lý (danh dự), Cử nhân Tâm lý học, Cử nhân Tâm lý học (danh dự), Thạc sỹ Tâm lý học (lâm sàng), Thạc sỹ Sinh lý học lâm sàng về thể dục, Thạc sỹ Giảng dạy (Tiểu học và THCS), Thạc sỹ Ăn kiêng và Dinh dưỡng, Thạc sỹ Công tác xã hội, Bác sỹ đa khoa
Cao đẳng Wollongong
Học bổng International Academic Course Bursary: trị giá 20% dành cho các khóa Dự bị Đại học/Cao đẳng
Học bổng English Language Bursary: 390 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh;
Học bổng English Language Pathway Bursary: trị giá 20% học phí khóa EAP hoặc ETS
Học bổng trị giá 10% học phí khoá Cao đẳng Điều dưỡng
19. Đại học Newcastle
Học bổng 4,000-8,000 AUD/năm dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ (chỉ áp dụng cho 1 số ngành học);
Học bổng 4,000-12,000 AUD/ năm dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ khối ngành Kinh doanh và Quản lý;
Học bổng 4,000-12,000 AUD/năm dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ khối ngành Sức khoẻ;
Học bổng 4.000- 12.000 AUD/năm dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ khối ngành STEAM;
Học bổng 10% học phí dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị Đại học, chuyển tiếp, chuyển tiếp mở rộng và chuyển tiếp lên Cử nhân hoặc Dự bị Thạc sỹ và chuyển tiếp lên Thạc sỹ.
Học bổng 15% học phí khoá tiếng Anh
20. Đại học New England
Học bổng Bursaries for International Students: dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khoá học toàn thời gian bậc Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ
Học bổng Postgraduate Research: dành cho sinh viên Sau Đại học đang theo học các chương trình nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu theo lĩnh vực cụ thể, các dự án nghiên cứu trọng điểm và các học bổng khác có tiêu chí xét duyệt rộng hơn.
21. Đại học Southern Cross
Học bổng Vice Chancellor’s Academic Excellence: trị giá 8,000 AUD/năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
Học bổng Vice Chancellor’s International Diversification: trị giá 8.000 AUD/năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
Học bổng Southern Cross Global Regional: trị giá 8,000 AUD/năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour, áp dụng cho toàn bộ thời gian học;
Học bổng nghiên cứu: trị giá tới 100% học phí;
Học bổng 30th Anniversary Academic Excellence: trị giá 15,000 AUD (cho năm học đầu tiên) dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tại Gold Coast hoặc Coffs Harbour campus;
Học bổng 30th Anniversary: trị giá 10,000 AUD (cho năm học đầu tiên) dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tại Gold Coast hoặc Coffs Harbour campus.
22. Đại học Charles Sturt
Học bổng Vice-Chancellor International Excellence: trị giá 50% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
Học bổng International Student Merit: trị giá 25% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;
Học bổng International Joint Cooperation Program: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên tốt nghiệp chương trình Joint Cooperation Program và mong muốn học tiếp tại trường;
Học bổng International Student Support: trị giá 10% học phí dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ.
23. Đại học Nam Úc
Học bổng Vice Chancellor’s International Excellence: trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng International Merit Scholarship: trị giá 15% học phí toàn khoá học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng nghiên cứu: lên tới 100% học phí
24. Đại học Flinders
Học bổng Vice-Chancellor International: trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ
Học bổng Excellence: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
Học bổng Global: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Đại học (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau Đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
Học bổng trị giá 20% học phí toàn khóa dành cho cựu sinh viên của trường;
Học bổng Pathway: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học cao đẳng, Cao đẳng nâng cao
25. Đại học Tasmania
Học bổng Tasmanian Access: trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng TIS- Tasmanian International: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân (trừ các khóa Cử nhân Khoa học y tế và Bác sỹ y khoa, Cử nhân Chăm sóc bệnh nhân mất trí và nghề đi biển) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ 1 số ít khóa học);
Học bổng trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
Học bổng Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
Học bổng Postgraduate Alumni: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
Học bổng cho 20 tuần tiếng Anh.
26. Đại học Công nghệ Queensland
Học bổng International Merit Scholarship: trị giá 25% học phí trọn khóa (riêng chương trình Sức khỏe chỉ bao gồm năm đầu tiên) dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
Học bổng QUT Real World International: trị giá 20% học phí năm đầu tiên. Yêu cầu:
Học bổng QUT College English Language Concession: trị giá 25% học phí chương trình EAP và IELTS Advanced tại Cao đẳng Công nghệ Queensland và được xét tự động sau khi có CoE;
Học bổng QUT College Merit: trị giá 25% học phí học kỳ đầu tiên khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng. Yêu cầu:
Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào và nhận được CoE của các ngành Khoa học sức khỏe, Kinh doanh, Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Công nghiệp sáng tạo.
Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng 3,120 AUD + 25% học phí (học bổng International Merit)
27. Đại học Southern Queensland
Học bổng Chancellor’s Excellence 2024: trị giá 18,000 AUD (với 24-unit) hoặc 24,000 AUD (32-unit) dành cho học sinh có thành tích xuất sắc ATAR 97+ đăng ký học chương trình Cử nhân;
Học bổng Vice-Chancellor’s Excellence: trị giá 15,000 AUD (với 24-unit) hoặc 20,000 AUD (32-unit) dành cho học sinh có thành tích xuất sắc ATAR 88+ đăng ký học chương trình Cử nhân.
28. Đại học Griffith
Học bổng Vice Chancellor’s International: trị giá 50% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng International Student Academic Excellence: trị giá 25% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
Bậc Cử nhân: Đã tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học Đại học với GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
Bậc Thạc sỹ tín chỉ: Đã tốt nghiệp ĐH với GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
Học bổng International Student Academic Merit: trị giá 20% học phí toàn khoá, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10)
Học bổng Griffith College Diploma to Degree: 3,000 AUD, dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Cao đẳng Griffith và đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì, đồng thời tiếp tục học lên Cử nhân tại Đại học Griffith;
Học bổng Welcome to Queensland: trị giá 1,000 AUD dành cho chương trình Dự bị Đại học và Cao đẳng;
Học bổng Academic Merit: trị giá học phí của học kỳ 2 của chương trình Cao đẳng dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt nhất (GPA cao nhất) trong kỳ học đầu tiên của khoá học (trừ khoá Dự bị Đại học) tại Cao đẳng Griffith;
Học bổng nghiên cứu: toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…) dành cho các chương trình nghiên cứu.
29. Đại học James Cook
Học bổng JCU International Excellence: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Mỹ Latinh, Anh quốc, châu Âu, châu Á, Papua New Guinea, Nigeria, Ghana và Trung Đông;
Học bổng JCU Brisbane 30% ASEAN 2024: trị giá 30% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ tại cơ sở Brisbane;
Học bổng JCU Brisbane: trị giá 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ tại cơ sở Brisbane;
Học bổng JCU Research: dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ
30. Đại học Canberra
Học bổng UC International Course Merit: trị giá 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ 1 số lĩnh vực như Kinh doanh, Công nghệ thông tin, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật …
Học bổng UC International High Achiever: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
Học bổng UC International Merit: trị giá 10% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
Cao đẳng Canberra
Học bổng ELICOS: trị giá 15% học phí khóa tiếng Anh
31. Đại học Sunshine Coast
Học bổng International Student 2024: trị giá 15% học phí
Học bổng English Excellence 2024: trị giá 20% học phí
32. Đại học Curtin
Học bổng Merit: trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng Science & Engineering Undergraduate International Merit Extension: trị giá 25% học phí của các năm còn lại, dành cho sinh viên đã nhận được học bổng Merit năm 1 và đáp ứng được điều kiện dưới đây:
Học bổng Chính quyền bang Tây Úc
Học bổng Western Australian Premier’s University 2024: trị giá 50,000 AUD hỗ trợ sinh viên (mỗi kỳ 1 suất);
Học bổng Western Australian Premier’s WACE Bursary: trị giá 20,000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại 1 trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc;
Học bổng English Subsidy: trị giá đến 7.008 AUD, sẽ được hoàn lại khi sinh viên hoàn thành khoá tiếng Anh và nhập học khoá chính (Cử nhân hoặc Thạc sỹ) tại Đại học Curtin.
33. Đại học Murdoch
Học bổng Welcome Back International 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Đại học và Sau Đại học
Học bổng Alumni 25% Fee Tuition Discount: trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS học lên hệ Thạc sỹ;
Học bổng Academic Pathway Programs: trị giá 20% học phí dành cho các học sinh học chương trình pathway tại Cao đẳng Murdoch
Học bổng Chính quyền bang Tây Úc
Học bổng Western Australian Premier’s University 2024: trị giá 50,000 AUD hỗ trợ sinh viên (mỗi kỳ 1 suất);
Học bổng Western Australian Premier’s WACE Bursary: trị giá 20,000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại 1 trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc;
34. Đại học Edith Cowan
Học bổng International Undergraduate 2023 và 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân đến kỳ 2/2024;
Học bổng International Undergraduate Merit 2023 và 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân kỳ 2/2024;
Học bổng International Masters 2023 và 2024: trị giá 20% học phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sỹ tín chỉ đến kỳ 2/2024;
Học bổng Australian Alumni International 2023 và 2024: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ đến kỳ 2/2024;
Học bổng Executive Dean’s 2023 & 2024 Master of Engineering: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kỹ thuật, áp dụng đến hết kỳ 2/2024;
Học bổng 2023 and 2024 ECC Pathway Merit: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại Cao đẳng Edith Cowan (ECC), áp dụng đến hết kỳ 2/2024;
Học bổng ELICOS Pathways: trị giá 5 tuần dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS, áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng 11/2024;
Học bổng Chính quyền bang Tây Úc
Học bổng Western Australian Premier’s University 2024: trị giá 50,000 AUD hỗ trợ sinh viên (mỗi kỳ 1 suất);
Học bổng Western Australian Premier’s WACE Bursary: trị giá 20,000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại 1 trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc;
35. Đại học Notre Dame Australia
Học bổng đến 20,000 AUD dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
Học bổng Chính quyền bang Tây Úc
Học bổng Western Australian Premier’s University 2024: trị giá 50,000 AUD hỗ trợ sinh viên (mỗi kỳ 1 suất);
Học bổng Western Australian Premier’s WACE Bursary: trị giá 20,000 AUD dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp chương trình WACE ở ngoài nước Úc và đăng ký học Cử nhân tại 1 trong 5 trường đại học hoặc cơ sở giáo dục bậc cao ở bang Tây Úc;
Nếu các em có bất kỳ thắc mắc gì về Du học Úc, các em đừng ngần ngại liên hệ với Du học Inspirdo Edu để được hỗ trợ miễn phí trong thời gian sớm nhất theo hotline 0943 556 128 hoặc email info@inspirdoedu.com
