- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Có thể nói Úc là một trong những quốc gia có sự ưu ái nhất với du học sinh quốc tế vì luôn duy trì quỹ học bổng đa dạng và cực khủng hàng năm. Tuy nhiên để săn học bổng du học Úc thành công cũng không phải là việc dễ dàng. Các em cần có sự chuẩn bị lâu dài về mặt học thuật, ngôn ngữ, hồ sơ cá nhân,.. Cùng Inspirdo Edu tìm hiểu các trường Đại học tại Úc hiện đang có học bổng lớn cho năm học 2025 và nhanh chóng chuẩn bị hồ sơ cho kịp săn thành công những học bổng này nhé. ăn học bổng du học Úc 2025 là mối quan tâm đặc biệt của nhiều học sinh, sinh viên.

Đại học Adelaide (Adelaide, bang Nam Úc)
| Global Academic Excellence International: 50% học phí |
Điều kiện: Sinh viên Việt Nam có thành tích học tập xuất sắc, đăng ký chương trình Đại học và Sau đại học. Hạn nộp hồ sơ:
|
| Global Citizens Scholarship: 15-30% học phí | Xét dựa trên thành tích học tập của sinh viên. |
| Alumni International Scholarship: 10% học phí | Học bổng được trao tự động cho sinh viên quốc tế là cựu sinh viên của Đại học Adelaide, đăng ký học tiếp chương trình thứ 2, thứ 3 hoặc thậm chí thứ 4 với trường. |
| Articulation Partner Scholarship (International): 5.000 AUD/năm |
Dành cho sinh viên quốc tế học theo chương trình chuyển đổi tín chỉ quốc tế chính thức giữa Đại học Adelaide và một Học viện quốc tế, hoặc đã hoàn thành chương trình cấp bằng tại một đối tác được công nhận dưới đây:
|
Đại học Canberra (Canberra, Lãnh thổ Thủ đô Úc – ACT)
| UC-Southeast Asia Excellence Scholarships: 30% học phí |
Dành cho sinh viên nhập học bất cứ ngành học nào ở bậc Đại học, Sau đại học tại Đại học Canberra có thành tích học tập tối thiểu như sau:
|
| UC High Achievers Scholarships: 25% học phí |
Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học và Sau đại học ở hầu hết ngành học. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
| UC Merit Scholarships: 10% học phí |
Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Đại học và Sau đại học ở hầu hết ngành học. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
| UC Alumni Scholarship: Giảm 10% và 30% học phí |
Được trao cho cựu sinh viên Đại học Canberra, tiếp tục theo học một khóa học Đại học hoặc Sau đại học tại trường. Yêu cầu về thành tích học tập:
|
| UC international Partners Scholarships: Giảm 10% và 30% học phí |
Dành cho sinh viên chuyển đến cơ sở Bruce từ các đối tác của Đại học Canberra ở bên ngoài nước Úc, đáp ứng đủ tiêu chuẩn tuyển sinh Đại học và Sau đại học. Bao gồm:
|
Đại học Central Queensland (campus chính Rockhampton North, bang Queensland)
| International Student Scholarship: 25% học phí | Dành cho tất cả sinh viên mới học chương trình đào tạo nghề, research, full degree và packaged academic coursework. Tự động xem xét khi sinh viên nộp đơn vào Đại học Central Queensland |
Đại học Charles Sturt (nhiều campus tọa lạc tại bang New South Wales, ACT, Victoria)
| Vice-Chancellor International Scholarship: 50% học phí |
Được trao cho các sinh viên quốc tế du học Úc trong năm 2025, theo danh sách khóa học đã được phê duyệt (ngoại trừ chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa, và Cử nhân Khoa học Thú y). Yêu cầu ứng viên nộp kèm bài luận học bổng.
|
| International Student Merit Scholarship: 25% học phí |
Học bổng hiện đang mở cho sinh viên mới nhập học năm 2025, các khóa học trong danh sách đã được phê duyệt.
|
Đại học Công nghệ Queensland (Brisbane, bang Queensland)
| International Merit Scholarship: 25% học phí |
Áp dụng cho tất cả ngành học, trừ trực tiếp 25% học phí cho năm học đầu tiên tại QUT. Học bổng được duy trì cho các kỳ tiếp theo nếu sinh viên duy trì điểm học tập theo yêu cầu.
|
| QUT Real World International Scholarship: 20% học phí |
Áp dụng cho năm đầu chương trình Đại học hoặc Sau đại học tại các khoa:
|
| QUT Excellence Scholarship (Academic): 10.000 AUD/suất và 30.000 AUD/suất |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình Đại học ở bất kỳ ngành nào.
|
| QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts): lên đến 30.000 AUD |
Sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình THPT tại Úc hoặc chương trình giảng dạy của Úc (hoặc Tú tài quốc tế) ở nước ngoài. Các khóa học đủ điều kiện:
|
| Faculty of Business and Law Excellence Scholarship: 5.000 AUD | Học bổng trị giá 5.000 AUD cho năm học đầu tiên chuyên ngành Kinh doanh, Luật hoặc Kinh tế bất động sản, cấp bằng đơn hoặc bằng kép. |
| QUT College Merit Scholarship: 25% học phí |
Học bổng cho học kỳ đầu tiên chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 Đại học, và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 Đại học.
|
Đại học Công nghệ Swinburne (Melbourne, bang Victoria)
| International Aviation Womens Association (IAWA) Scholarship: 5.000 USD |
Học bổng của Hiệp hội Phụ nữ Hàng không Quốc tế, ứng viên phải là:
|
| Swinburne International Scholarship: 20% học phí | Yêu cầu: Nhập học lần đầu tiên tại Hawthorn campus, học bổng toàn khóa học cho cả chương trình cử nhân và sau Đại học, trừ các ngành học sau: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees; Master of Physiotherapy, Master of Dietetics and Master of Occupational Therapy |
Đại học Công nghệ Sydney (Sydney, bang New South Wales)
| UTS Academic Excellence International Scholarship: 30% học phí | Áp dụng cho sinh viên quốc tế nộp đơn nhập học vào năm 2025 và 2026, đáp ứng tất cả các yêu cầu tuyển sinh cho chương trình Đại học, Sau đại học. |
| UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship: 100% học phí | Học bổng du học Úc cấp cho bậc Cử nhân. Yêu cầu GPA từ 85% trở lên, có thành tích ngoại khóa xuất sắc, có viết luận và phỏng vấn với nhà trường. |
| UTS Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship: 100% học phí | Học bổng hỗ trợ sinh viên quốc tế đạt thành tích cao đăng ký vào một chương trình Sau đại học tại UTS. |
| UTS Academic Merit International Scholarship: 15-20% học phí |
|
Đại học Curtin (Perth, Tây Úc)
| Western Australian Premier’s University Scholarship Program: 50.000 AUD |
Học bổng của chính quyền bang Tây Úc cấp cho sinh viên quốc tế xuất sắc theo học tại Đại học Curtin. Học sinh cần điểm ATAR từ 90 (hoặc điểm tương đương) trở lên để apply chương trình Cử nhân. |
| Curtin Merit Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên |
Với khóa Đại học:
Với khóa Sau đại học:
|
| Curtin English Subsidy: đến 7.008 AUD | Cho sinh viên học khóa tiếng Anh tại Curtin. |
Đại học Deakin (Melbourne, Geelong, Warrnambool – bang Victoria)
| Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: 50% hoặc 100% học phí toàn khóa học |
|
| Deakin International Scholarship: 25% học phí khóa học |
Yêu cầu GPA bằng cấp gần nhất từ 6.5 (có thể yêu cầu cao hơn tùy tính cạnh tranh học bổng), bài luận 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn. Học bổng không áp dụng đối với chương trình Doctor of Medicine. |
| Deakin STEM Scholarship: 20% học phí khóa học |
Áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ (bao gồm chương trình honours) của Khoa Khoa học, kỹ thuật, môi trường và xây dựng (SEBE).
|
| Vietnam Scholarship: 20% học phí khóa học |
Học bổng du học Úc hiện đang mở cho đến kỳ nhập học tháng 11/2027.
|
| Deakin Global Health Leaders Scholarship: 20% học phí khóa học |
Học bổng mở cho đến kỳ nhập học tháng 11/2025. Yêu cầu sinh viên đã hoàn tất bằng Cử nhân, GPA từ 6.5 và đăng ký các chương trình:
|
| Business and Law International Partner Institutions Bursary: 10% học phí |
Sinh viên phải đến từ các đại học sau đây:
|
| Global Education Scholarship: 20% học phí |
Học bổng đang mở đơn cho đến kỳ nhập học tháng 11/2026. Sinh viên phải có WAM từ 65 trở lên và được chấp nhận một trong các chương trình sau:
|
| Warrnambool Campus International Bursary: 20% học phí |
Sinh viên học tại Warrnambool campus, một trong số các khóa học sau đây:
|
| Deakin Warrnambool Residential International Scholarships: 50% phí ký túc xá |
Hỗ trợ 50% chi phí ký túc xá Deakin Residences Warrnambool (tầm 4.000-4.500 AUD mỗi năm).
|
| Deakin Alumni Discount: 10% học phí mỗi tín chỉ | Cho cựu sinh viên Deakin tiếp tục học một khóa Sau đại học tại trường. |
Đại học Edith Cowan (Perth, Bunbury – Tây Úc)
| International Undergraduate Scholarships: 20% học phí |
Áp dụng cho packaged offer được cấp trước ngày 07/03/2025 từ các pathway provider được công nhận bởi Đại học Edith Cowan. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Performance Arts, Education, Preclinical Foundations of Imaging Science, Nursing and Paramedical. |
| International Postgraduate Scholarships: 20% học phí |
Áp dụng cho packaged offer được cấp trước ngày 07/03/2025 từ các pathway provider được công nhận bởi ECU. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Performance Arts, Nursing. |
| Australian Qualification International Scholarship: 20% học phí |
Sinh viên đã hoàn thành hoặc đang hoàn tất High school/ Cử nhân/ Thạc sĩ với bằng cấp được cấp bởi các đơn vị cơ sở giáo dục tại Úc hoặc ngoài lãnh thổ Úc. Học bổng không áp dụng cho các chương trình: Performance Arts, Education, Preclinical Foundations of Imaging Science, Nursing and Paramedical. |
Đại học Griffith (Gold Coast, Logan, Brisbane – Queensland)
| Vice Chancellor’s International Scholarship: 50% học phí |
Áp dụng cho chương trình đào tạo Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại Đại học Griffith năm 2025 hoặc 2026 (ngoại trừ ngành Nhãn khoa và Thú y). Yêu cầu GPA 6.0/7.0 hoặc tương đương. Sinh viên cần duy trì điểm học tập theo yêu cầu của trường để được gia hạn học bổng cho toàn khóa học. Số lượng học bổng có hạn và rất cạnh tranh. Deadline:
|
| Academic Excellence Scholarship: 25% học phí |
Áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ năm 2025 hoặc 2026.
|
Đại học James Cook (Cairns, Townsville – bang Queensland)
| International Excellence Scholarship: 25% học phí |
|
Đại học La Trobe (Melbourne, bang Victoria)
|
La Trobe East Asia Academic Excellence Scholarship: 50% học phí
La Trobe Master of Business Analytics Scholarship: 50% học phí toàn khóa học |
Học bổng La Trobe East Asia Academic Excellence Scholarship dành cho sinh viên Việt Nam có kế hoạch học chương trình Đại học và Sau đại học toàn thời gian tại khuôn viên trường năm 2025. Sinh viên cần đáp ứng yêu cầu tối thiểu để được xét học bổng Đại học La Trobe:
Hạn nộp hồ sơ: Liên hệ Inspirdo Edu Học bổng La Trobe Master of Business Analytics Scholarship: Ap dụng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, đăng ký học ngành Master of Buisnes Analytics năm học 2025 |
| La Trobe East Asia Creative Talent Scholarship: 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên có năng khiếu sáng tạo, ghi danh khóa Đại học và Sau đại học, kỳ tháng 3/2025. Yêu cầu:
Hạn nộp hồ sơ: Liên hệ Inspirdo Edu |
| La Trobe High Achiever Scholarship: 15-25% học phí |
Giá trị học bổng xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên.
|
| Early Bird Acceptance Grant: 5% học phí | Sinh viên đăng ký chương trình Đại học hoặc Sau đại học có thể được trợ cấp 5% học phí năm học đầu tiên nếu hoàn thành các thủ tục với trường trước deadline: liên hệ Inspirdo Edu |
Đại học Macquarie (Sydney, New South Wales)
| Women in Management and Finance Scholarship: 15.000 AUD/năm |
Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, ghi danh chương trình Thạc sĩ Quản trị, và Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh. Yêu cầu điểm WAM ít nhất 65 hoặc điểm tương đương. |
| ASEAN STEM Scholarship: 5.000 AUD |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học các chương trình cấp bằng Đại học, Sau đại học thuộc lĩnh vực STEM tại Đại học Macquarie. Yêu cầu:
|
| ASEAN Early Acceptance Scholarship: 10.000 AUD/năm |
Học bổng du học Úc 2025 trị giá 10.000 AUD mỗi năm trong suốt thời gian học lấy bằng Đại học hoặc Sau đại học (ngoại trừ Graduate Certificates).
|
| ASEAN Partner Institution Scholarship: 15.000 AUD/năm | Sinh viên chuyển tiếp từ một tổ chức đối tác ASEAN của Đại học Macquarie trong một chương trình liên thông hoặc bằng kép chính thức. |
| Vice-Chancellor’s International Scholarship: đến 10.000 AUD |
Học bổng cạnh tranh cao dựa trên thành tích học tập, ưu tiên cho sinh viên hoàn thành quy trình nhập học sớm với trường. Yêu cầu:
|
| Sponsored Student Grant: 5.000 AUD | Đại học Macquarie tài trợ cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học tại trường vào năm 2025. |
|
Macquarie University College Scholarship: trị giá 3.000 AUD |
Sinh viên quốc tế có thư mời nhập học một chương trình Dự bị đại học tiêu chuẩn hoặc Diploma tại Macquarie University College. |
| English Language Scholarship: 50% học phí | Giảm 50% học phí chương trình Anh ngữ tối đa 10 tuần. Số lượng học bổng có hạn, trường khuyến khích sinh viên nộp đơn và hoàn thành quy trình nhập học sớm với trường. |
Đại học Melbourne (Melbourne, bang Victoria)
| Melbourne International Undergraduate Scholarship: 25% học phí | Học bổng giảm 25% học phí trong thời gian 3 năm của chương trình cấp bằng Cử nhân. |
| Business and Economics Graduate Scholarship: 25-50% học phí |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, tham gia khóa học Sau đại học thuộc Faculty of Business and Economics (ngoại trừ một số khóa học như: Master of Entrepreneurship, Master of Entrepreneurship (Enhanced), Master of Analytics Management, Master of Business Administration, Master of Business Analytics, Master of Marketing, và Master of Organisational Leadership). |
Đại học Monash (Melbourne, bang Victoria)
| Monash International Merit Scholarship: đến $50.000 |
Gồm 31 suất mỗi năm. Học bổng trị giá $10.000 mỗi năm trong suốt thời gian khóa học. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Không áp dụng cho các khóa Bachelor of Medicine, Bachelor of Surgery (Honours) hoặc Medical Science and Doctor of Medicine (MD). |
|
Monash Award: đến $30.000 |
Gồm 50 suất, được trao cho những sinh viên mới có thành tích cao nhất, đăng ký học Cử nhân (không bao gồm bằng cấp thuộc Faculty of Engineering).
|
| Monash International Tuition Scholarship (MITS): 100% học phí |
Cấp cho sinh viên quốc tế theo học Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ nghiên cứu. Học bổng sẽ đóng đơn vào ngày 31/3 và 31/8 hàng năm. Học bổng bao gồm trợ cấp toàn bộ học phí và bảo hiểm y yế du học sinh (OSHC). |
| Monash International Leadership Scholarship: 100% học phí |
Gồm 4 suất mỗi năm, tự động xét duyệt cho sinh viên có thư mời nhập học chương trình Đại học. Yêu cầu thành tích học tập xuất sắc, có nhiều hoạt động nổi bật. Sinh viên cần duy trì điểm học tập 70% trở lên để giữ học bổng. Không áp dụng cho:
|
| Master of Engineering New Specialisation Scholarship: 50% học phí |
Gồm 20 suất, xét dựa trên thành tích học tập. Học bổng cấp cho sinh viên nhập học chương trình Master of Engineering, chuyên ngành Renewable Energy Engineering, Smart Manufacturing Engineering, Engineering Management. |
| Women in Engineering Scholarship: 6.000 AUD | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học bằng Đại học ngành Kỹ thuật. Trường cấp 20 suất mỗi năm. |
| Women in Information Technology Scholarship: 6.000 AUD | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, theo học bằng Đại học ngành Công nghệ thông tin. Trường cấp 50 suất mỗi năm. |
| Women in IT Support Scholarship: đến $30.000 |
1 suất mỗi năm. Học bổng trao cho nữ sinh viên học chương trình Đại học tại Faculty of Information Technology. Học bổng trị giá $10.000/năm x 3 năm. Sinh viên phải duy trì điểm trung bình học tập 60 mỗi học kỳ. |
| Engineering International Success Scholarship: $10.000 |
Xét tự động cho sinh viên đăng ký vào Faculty of Engineering của Đại học Monash tại Úc.
|
| Engineering International High Achievers Scholarship: $15.000 |
Đăng ký chương trình đủ điều kiện tại Faculty of Engineering.
|
Đại học Murdoch (Perth, bang Tây Úc)
| International Welcome Scholarship: 20% học phí | Sinh viên quốc tế theo học Cử nhân, Thạc sĩ tại các cơ sở của Murdoch ở Tây Úc. |
| International Welcome Scholarship – Master of Education: 25% học phí | Tự động xét cho sinh viên đủ điều kiện học khóa Master of Education. |
| Alumni 25% Fee Tuition Discount: 25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cấp bằng Đại học hoặc Thạc sĩ trong 12 tháng qua và tiếp tục học chương trình Sau đại học của Murdoch tại Úc. |
Đại học New South Wales (Sydney, bang New South Wales)
| International Student Award: 15% học phí mỗi năm |
Sinh viên nhập học năm 2025, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường. Sinh viên cần nộp bài personal statement không quá 500 từ. Học bổng được đánh giá dựa trên thành tích học tập và tiềm năng phát triển. |
Đại học Newcastle (Newcastle, bang New South Wales)
| International Excellence Scholarship: 8.000 AUD/năm |
Học bổng du học Úc tự động được trao cho những sinh viên nhận được lời mời học trong chương trình đủ điều kiện. |
| STEAM Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm |
Học bổng tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học:
|
| Health Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm |
Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học:
|
| Business and Management Excellence Scholarship: 12.000 AUD/năm |
Tự động xét cho sinh viên đăng ký các khóa học sau đây tại Đại học Newcastle:
|
Đại học Quốc gia Úc (Canberra, ACT)
| ANU Chancellor’s International Scholarship: 25-50% học phí | Tự động đánh giá học bổng du học Úc dựa trên thành tích học tập của sinh viên, áp dụng cho bất kỳ khóa học nào ngoại trừ Doctor Of Medicine and Surgery (MChD) và Master Of Military and Defence Studies. |
| ANU College of Law International Excellence Scholarship: 20.000 AUD/năm | Gồm 5 suất cho sinh viên đăng ký học chương trình Thạc sĩ Luật. Yêu cầu tốt nghiệp đại học ngành liên quan, GPA 5.5/7.0 hoặc tương đương. |
Đại học RMIT (Melbourne, bang Victoria)
| Academic Merit Scholarship: 20% học phí | Sinh viên Việt Nam đạt điểm trung bình 70% hoặc ATAR 75 hoặc tương đương; có thư mời nhập học khóa học đủ điều kiện. Không áp dụng cho khóa Associate Degree in Aviation (Professional Pilots) và Bachelor of Aviation (Pilot Training). |
| COBL Academic Merit Scholarships for Vietnam: 25% học phí |
Sinh viên Việt Nam đăng ký các khóa học Bachelor’s degree, Graduate Certificate, Graduate Diploma or Masters by Coursework thuộc các lĩnh vực:
|
| RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship: 10% | Cựu sinh viên RMIT Việt Nam bắt đầu chương trình Masters by Coursework tại RMIT Úc. |
Đại học Southern Cross (Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour)
| Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: 8.000 AUD/năm |
Sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa Đại học, Sau đại học đã đăng ký (ngoại trừ các khóa học có quota, ví dụ Graduate Diploma of Early Childhood and Master of Nursing). Phải duy trì GPA 5.5/7.0 để được giữ học bổng cho năm tiếp theo. |
| Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: 8.000 AUD/năm | Sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa Đại học, Sau đại học đã đăng ký (ngoại trừ các khóa học có quota, ví dụ Graduate Diploma of Early Childhood and Master of Nursing). |
| SCU International Regional Scholarship: 8.000 AUD/năm | Sinh viên có thành tích tốt nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ (không bao gồm các chương trình có quota, ví dụ Master of Nursing). |
| International Merit Scholarship: 6.000 AUD/năm |
Áp dụng cho sinh viên học Đại học hoặc Sau đại học, đáp ứng các yêu cầu tuyển sinh của chương trình đã nộp đơn. Sinh viên hoàn thành năm đầu tiên với GPA 5.5/7.0 trở lên sẽ đủ điều kiện nhận mức học bổng 8.000 AUD. Việc đủ điều kiện này được đánh giá lại hàng năm. |
Đại học Southern Queensland (Toowoomba, bang Queensland)
| International Student Support Scholarship: 15% học phí | Học bổng này dựa trên việc đáp ứng các yêu cầu đầu vào của chương trình học và duy trì kết quả học tập đạt yêu cầu trong suốt thời gian học tại UniSQ. |
Đại học Sydney (Sydney, bang New South Wales)
| Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: đến 40.000 AUD | Trị giá 5.000 AUD, 10.000 AUD, 20.000 AUD và 40.000 AUD – tự động xét theo GPA khi sinh viên có thư mời nhập học vô điều kiện chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ. |
| Sydney International Student Award (Vietnam): 20% học phí |
Sinh viên quốc tịch Việt Nam được nhận vào một khóa Đại học, Sau đại học toàn thời gian, bắt đầu vào năm 2025, nộp kèm bài luận 600 từ. Không áp dụng cho khóa MBA, Executive MBA, study abroad, executive education programs, hoặc các khóa đào tạo từ xa hoặc sinh viên chương trình Law Dual Degree pathway. |
| Sydney International Undergraduate Academic Excellence Scholarship: 100% học phí |
Gồm 20 suất cho sinh viên quốc tế. Học bổng có thể áp dụng cho tối đa 4 năm học. Ứng viên phải hoàn thành chương trình Trung học (hoặc chương trình Dự bị tại Úc hoặc từ đối tác được công nhận của Đại học Sydney). |
Đại học Queensland (Brisbane, bang Queensland)
| UQ Vice-Chancellor’s Scholarship: 12.000 AUD/năm |
Học bổng cấp cho sinh viên chương trình Đại học ở tất cả các ngành học. Giá trị học bổng 12.000 AUD/năm có thể gia hạn đến 5 năm. Deadline: Liên hệ Inspirdo Edu |
Đại học Tây Úc (Perth, Tây Úc)
| Western Australian Premier’s University Scholarship: 50.000 AUD |
Để đủ điều kiện nộp đơn xin học bổng này, bạn phải đáp ứng các tiêu chí sau:
|
Đại học Victoria (Melbourne, Victoria)
| VU Block Model International Scholarship: 10-30% học phí | Xét tự động cho sinh viên có thành tích học tập tốt theo học chương trình Dự bị đại học, Đại học hoặc Thạc sĩ tín chỉ vào năm 2025. Học bổng áp dụng cho năm đầu tiên, số lượng có hạn. |
Đại học Wollongong (Wollongong, New South Wales)
| University Excellence Scholarships: 30% học phí |
Sinh viên học chương trình Cử nhân, ngoại trừ:
|
| Country Specific Bursary: 20% học phí |
Xét tự động cho sinh viên các quốc gia được chọn, bao gồm Việt Nam, đăng ký vào bất kỳ khóa học nào, ngoại trừ:
|
| Postgraduate Academic Excellence Scholarship: 30% học phí |
Áp dụng cho tất cả khóa Thạc sĩ (coursework), ngoại trừ:
|
Để tìm hiểu về học bổng Du học Úc, các em đừng ngần ngại liên hệ với Inspirdo Edu vào số hotline 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.
