/

Du học Úc – Tổng hợp học phí các trường đại học hàng đầu tại Úc có học phí từ thấp đến cao

Thứ năm, 20/04/2023, 14:23 GMT+7

Du học Úc là niềm ao ước của nhiều học sinh/sinh viên Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, chi phí du học luôn là nỗi trăn trở của các bạn. Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực du học nhiều năm, Inspirdo Edu xin phép tổng hợp lại các trường đại học chất lượng tại Úc có mức học phí từ thấp đến cao để các bạn dễ dàng tìm được chương trình học phù hợp với tài chính mình nhé.

du-hoc-uc

Bảng tổng hợp học phí các trường đại học tại Úc:

Trường đại học Úc Chính sách học phí Điều kiện Chuyên ngành nổi bật
Griffith University 28.500AUD/ năm

IELTS – 6 và không có kỹ năng dưới 5.5

TOEFL – 79 với điểm viết không dưới 22

PTE – 57 với tiêu chí không nhỏ hơn 50

Kinh doanh, công nghệ thông tin, hàng không, khoa học, quản trị khách sạn
International College of Management, Sydney (ICMS) 29.000 AUD/năm   Quản lý sự kiện và Quản lý khách sạn
Central Queensland University 29.000 AUD/năm

IELTS – 6.5 và không có kỹ năng dưới 6

TOEFL – 79 và không dưới 21

PTE – 58 với tiêu chí không nhỏ hơn 50

Các chương trình thạc sĩ
Trường Western Sydney 28.000 AUD/năm

IELTS – 6.5 không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 89 (Điểm viết không dưới 21; tối thiểu 18 ở các tiêu chí khác)

PTE – 58 (Không tiêu chí nào dưới 50)

Kinh doanh, máy tính, giáo dục, nhân văn, luật, y khoa
Trường Canterbury Institute of Management (CIM) 16.000 AUD/năm   Kinh doanh & Quản trị, Kế toán, Quản lý Khách sạn, Hệ thống Thông tin
Cao đẳng Excelsia 16.000 AUD/năm   Giáo dục mầm non, tư vấn, kinh doanh, âm nhạc, kịch nghệ
Đại học Southern Queensland Sydney 29.000 AUD/năm   Kinh doanh, Giáo dục, Luật, Y tế, Kỹ thuật và Khoa học,…
Đại học Deakin 27.000 AUD/năm IELTS từ 6.0 với không kỹ năng nào dưới 6 Kế toán & Tài chính, Luật, Truyền thông, Giáo dục, Thể thao, Điều dưỡng và Y tế
Trường đại học Divinity 14.688AUD/năm

IELTS – 6.5 với không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 79 (Điểm viết: 21, Điểm nói: 13, Điểm đọc: 18, Điểm nghe: 12)

PTE – 58, không tiêu chí nào dưới 50

Ngành Tôn giáo Thần học
Trường đại học Queensland (UQ) 25,800AUD/năm    
Đại học Queensland 25,800AUD/năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.

TOEFL – 87 (Điểm viết: 21, Nói, nghe, đọc: 19)

Life Science – Khoa học xã hội
Đại học Sunshine Coast 26,600AUD/năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 85 với điểm viết không dưới 21

PTE – 58, không tiêu chí nào nhỏ hơn 54

Kinh doanh, CNTT và du lịch, giáo dục truyền thông
Đại học Canberra 26,800AUD/năm

ELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 79, không tiêu chí nào dưới 21

PTE – 58, không tiêu chí nào dưới 50

Giáo dục, khoa học và công nghệ, y tế, nghệ thuật và thiết kế
Đại học Charles Darwin 26,760AUD/ năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 79, không tiêu chí nào dưới 21

PTE – 58, không tiêu chí nào dưới 50

Kế toán, Nghệ thuật, Kinh doanh, Truyền thông và Thiết kế, Dịch vụ cộng đồng và Công tác xã hội.
Đại học Southern Cross miền Nam 27,600AUD/ năm Điểm IELTS là 6, không kỹ năng nào dưới 5.5 Chương trình sáng tạo và biểu diễn nghệ thuật
Đại học giáo dục Úc (Australian Catholic University) 27,960AUD/năm

IELTS – 7, không kỹ năng nào dưới 6.0

TOEFL – 90 (Viết: 21, Nói: 18, Đọc: 20, Nghe: 19)

PTE – 61, không tiêu chí nào dưới 50

Tâm lý học
Đại học Victoria 28,600AUD/năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 90, không tiêu chí nào dưới 20

Khoa học thể thao
Đại học New England 29,400AUD/ năm

IELTS – 6, không kỹ năng nào dưới 5.5

TOEFL – 79, không tiêu chí nào dưới 22

PTE – 57, không tiêu chí nào dưới 50

Chăm sóc sức khoẻ và khoa học tổng quan
Đại học James Cook 28,000AUD/năm

IELTS – 7.0, không kỹ năng nào dưới 6.5

TOEFL – 100, môn viết không dưới 23

PTE – 72

Khoa học biển, đa dạng sinh học, quản lý bền vững các hệ sinh thái nhiệt đới, di truyền và gen, chăm sóc sức khỏe nhiệt đới, du lịch và kỹ thuật
Đại học Charles Sturt 30,880AUD/năm IELTS – 6, không kỹ năng nào dưới 5.5 Ngành khoa học Carbon neutral
Đại học công nghệ Queensland 31,500AUD/ năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 79 (Đọc: 16, Nói: 18, Nghe: 16, Viết: 21)

PTE – 58, không tiêu chí nào dưới 50

Lĩnh vực kiến ​​trúc, kinh doanh, công nghệ thông tin, toán học, khoa học và kỹ thuật
Đại học Edith Cowan 31,800AUD/năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6

TOEFL – 84, không tiêu chí nào dưới 17

PTE – 58, không tiêu chí nào dưới 50

Kinh doanh, Điều dưỡng, Nghệ thuật biểu diễn
Đại học Adelaide 32,500AUD/năm

IELTS – 6.5 (Đọc, Nghe: 6, Nói, Viết: 6.5) và đối với một số khóa học 7 (Đọc, Nghe: 6.5, Nói, Viết: 7)

TOEFL – 79 (W: 24, S: 22, R, L: 13) và một số cho các khóa học 94 (W: 27, S: 23, R, L: 20)

PTE – 65 (R, L: 58, S, W: 65) và đối với một số khóa học 73 (R, L: 65, S, W: 73)

Kỹ thuật xây dựng, Khoa học nông nghiệp, Nha khoa & Khoa học răng miệng, Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Đại học RMIT 33,600AUD/năm

IELTS – 6.5 với không dưới 6 và 7.0 với không dưới 6.5 cho một số khóa học.

TOEFL – 79 (R: 13, S: 18, L: 12, W: 21) và 94 (R: 19, S, L: 20, W: 24) cho một số khóa học.

PTE – 58 với không dưới 50 và 65 với không ít hơn 50 cho một số khóa học.

Nghệ thuật và Thiết kế; Ngành kiến ​​​​trúc; Giáo dục; Kỹ thuật; Sự phát triển; Khoa học Máy tính và Hệ thống Thông tin; Kinh doanh và Quản lý; Truyền thông và Nghiên cứu Truyền thông.
Đại học Macquarie 35,926AUD/ năm

IELTS – 7.0 không kỹ năng nào dưới 6 và 7 với không dưới 7 đối với một số khóa học.

TOEFL – 100 (W: 21, S: 18, R: 13, L: 12) và 100 (W: 27, S: 23, R: 24, L: 24) đối với một số khóa học.

PTE – 65 với không dưới 50 và 65 với không dưới 65 cho một số khóa học.

Kinh doanh, sức khoẻ và Y khoa
Đại học New Castle 36,690AUD / năm IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6 Lão hóa và sức khỏe, dữ liệu, năng lượng, thành phố và nghệ thuật sáng tạo
Đại học New South Wales 40,080AUD/năm

IELTS – 6.5, không kỹ năng nào dưới 6, một số khoá học là 7 (không có tiêu chí nào dưới) 7

TOEFL – 94 (W: 25, S, R, L: 22), 96 (W; 27, R, L, S: 23), 90 (W: 23, R, L, S: 22).

PTE – 64, không tiêu chí nào dưới 54

Kỹ thuật Xây dựng & Kết cấu, Tâm lý học, Khoa học Vật liệu và Kế toán & Tài chính
Đại học Melbourne 41,068AUD/năm

IELTS – 7, không kỹ năng nào dưới 7

TOEFL – 94+ (W: 27, S: 18, R, L: 13)

PTE – 65+ với băng tần không nhỏ hơn 65

Văn bằng Khoa học và Nghệ thuật

Để biết thêm thông tin chi tiết về trường và hồ sơ du học Úc cần chuẩn bị; Quý phụ huynh và các em học sinh đừng ngần ngại liên hệ Inspirdo Edu vào số hotline: 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ miễn phí trong thời gian sớm nhất.

Ý kiến bạn đọc