- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Du học Hà Lan thu hút sinh viên quốc tế nhờ nền giáo dục đẳng cấp, nhiều trường đại học thuộc Top đại học hàng đầu thế giới và chương trình hỗ trợ tài chính từ các trường đại học và Chính phủ Hà Lan. Hiện có đến hơn 90,000 sinh viên từ khoảng 160 quốc gia theo học tại nhiều tổ chức giáo dục Hà Lan ở nhiều cấp bậc.
Các nguồn học bổng tại Hà Lan rất đa dạng từ học bổng Chính phủ xét chọn cho đến các học bổng do các trường đại học cung cấp, nổi bật là các học bổng Holland, Orange Tulip với giá trị 25-100% học phí cho những bạn có thành tích học tập tốt.

|
Học bổng |
Giá trị |
Hạn nộp hồ sơ và lưu ý |
|
Đại học HAN |
||
|
Holland Scholarship |
12,500 EUR cho Cử nhân và 5,000 EUR cho Thạc sĩ |
1/4 cho kỳ tháng 9 1/10 cho kỳ tháng 2 |
|
Orange Tulip Scholarship |
12,500 EUR cho Cử nhân5,000 EUR cho Thạc sĩ |
|
|
Honors Scholarship |
7,500 EUR cho Cử nhân và 2,500 EUR cho Thạc sĩ |
Được hội đồng học thuật của trường tự động xét trên kết quả học tập của sinh viên |
|
Đại học NHL Stenden |
||
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR cho Cử nhân |
1/5 cho kỳ tháng 9 |
|
Excellency Scholarship |
2,000 EUR cho Cử nhân |
Theo thông báo của trường Học bổng dành cho 40 sinh viên có thành tích tốt nhất Năm 1, Năm 2 |
|
Đại học Saxion |
||
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/5 Thạc sĩ: Công nghệ nano ứng dụng, Phát triển dệt may cải tiến, Kỹ thuật hệ thống robotics |
|
Orange Tulip Scholarship |
5,000 EUR |
1/4 Cử nhân Thạc sĩ: Công nghệ nano ứng dụng, Phát triển dệt may cải tiến, Kỹ thuật hệ thống robotics |
|
Talent Scholarship |
2,500 EUR |
1/5 Dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt, chưa đạt 2 loại học bổng trên |
|
Excellent Scholarship |
2,500 EUR |
Ngày 30/09 Dành cho sinh viên cử nhân từ Năm 2 trở đi, dựa trên thành tích học tập của năm trước đó |
|
Đại học Fontys |
||
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/6 Cử nhân: Nghiên cứu xu hướng & Sáng tạo khái niệm, Quản lý marketing – Khái niệm kinh doanh kỹ thuật số Thạc sĩ: Âm nhạc, Kiến trúc, Thể hiện không gian công cộng, Đô thị học |
|
Orange Tulip Scholarship |
1,300 EUR |
1/4 Thạc sĩ: Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh và Quản lý |
|
Creative Mind Scholarship |
3,000 EUR |
1/6 Được trao tối đa 4 năm Cử nhân: Quản lý marketing – Khái niệm kinh doanh kỹ thuật số, Nghiên cứu xu hướng & Sáng tạo khái niệm |
|
Top Talent Scholarship |
1,600 – 3,000 EUR |
Được trao tối đa 4 năm Cử nhân: ICT, Quản lý và kỹ thuật công nghiệp |
|
Đại học The Hague |
||
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/5 |
|
Orange Tulip Scholarship |
5,000 EUR |
1/4 |
|
Đại học Breda |
||
|
Bachelor Scholarship |
3,000 EUR cho Năm 1 và 11,500 EUR cho mỗi năm tiếp theo |
1/5 |
|
Orange Tulip Scholarship |
3,000 EUR cho năm 11,500 EUR cho mỗi năm tiếp theo |
1/4 Cử nhân: Công nghệ game và Truyền thông sáng tạo, Kinh doanh sáng tạo, Quản lý sự kiện và giải trí, Quản lý du lịch, Quản lý khách sạn, Quản lý cơ sở vật chất quốc tế, Quản lý logistics, Kỹ thuật logistics, Môi trường xây dựng |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/5 |
|
Orange Knowledge Programme |
Tùy theo trường hợp |
1/2 chương trình Thạc sĩ |
|
Đại học Hanze |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
3,000 EUR |
1/4 Thạc sĩ: Kinh doanh và Quản lý quốc tế |
|
Hanze Scholarship |
10,000 EUR |
30/4 Thạc sĩ: Năng lượng tái tạo, Quản lý hệ thống năng lượng bền vững, Khoa học dữ liệu cho khoa học đời sống, Năng lượng cho xã hội, Hội họa, Thực hành nghệ thuật, Truyền thông – Nghệ thuật – Thiết kế và Công nghệ, Truyền thông quốc tế, Âm nhạc, Kỹ thuật hệ thống thông minh, Nghiên cứu kinh doanh |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
|
|
Hanze Minerva Scholarship |
2,500 EUR |
1/6 Chương trình Cử nhân của Học viện Nghệ thuật Minerva: Thiết kế, Mỹ thuật |
|
Hanze Music Scholarship |
2,000 – 5,500 EUR |
Cho sinh viên Nhạc viện Prince Claus |
|
Đại học Wittenborg |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
7,500 EUR |
1/4 Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh (tối thiểu 3 năm kinh nghiệm làm việc), Quản lý kinh doanh |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
Các chuyên ngành của chương trình Cử nhân Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ Khoa học về Quản lý kinh doanh |
|
MBA Scholarship |
5,000 EUR |
Chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh các chuyên ngành |
|
Wittenborg Fund |
500 – 1,000 EUR 1,500 – 3,000 EUR |
|
|
Family Support Scholarship |
15% học phí |
Dành cho các sinh viên là anh chị em trong gia đình cùng học tập tại trường |
|
Tech Women MBA Scholarship |
5,000 EUR |
Nữ sinh viên chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh về Phân tích dữ liệu hoặc Chuyển đổi số |
|
Đại học HZ |
||
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/5 Tân sinh viên Cử nhân / Thạc sĩ nộp đơn lần đầu vào Đại học HZ |
|
Erasmus + Grant HZ grant |
Một phần chi phí ăn ở, đi lại khi học trao đổi / thực tập |
Cho sinh viên học trao đổi tại các trường đối tác của Đại học HZ ở EU hoặc thực tập ở EU |
|
Holland Scholarship |
1,250 EUR |
Sinh viên hiện tại của trường muốn học trao đổi / thực tập bên ngoài EEA |
|
Đại học Zuyd |
||
|
Holland – Zuyd Excellence Scholarship |
5,000 EUR cho Năm 1 và 13,600 EUR cho thời gian học tập còn lại |
30/4 Chương trình: Nghiên cứu châu Âu, Quản lý khách sạn, Nghệ thuật liên ngành, Kinh doanh quốc tế, Âm nhạc, Kiến trúc nội thất |
|
Zuyd Excellence Scholarship |
Tối đa 3,600 EUR |
31/8 Áp dụng cho các chương trình như trên Sinh viên cần đạt 45 tín chỉ mỗi năm học để gia hạn học bổng cho năm tiếp theo |
|
Đại học Inholland |
||
|
Knowledge Grant |
2,500 EUR cho Năm và 111,000 EUR cho Năm 2, 3 |
31/8 Sinh viên phải đạt 60 tín chỉ mỗi năm |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
30/4 |
|
Trường Quản lý Maastricht |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
60% – 80% học phí |
1/6 Thạc sĩ: Quản lý, Quản trị kinh doanh |
|
Đại học TIO |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
25% – 50% học phí |
1/4 Học bổng áp dụng cho Năm 1 |
|
TIO Super Talent Scholarship |
10,200 EUR |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, IELTS 7.0 trở lên |
|
TIO Talent Scholarship |
5,100 EUR |
Sinh viên có thành tích học tập tốt, IELTS 6.5 trở lên |
|
Trường Kinh doanh và Xã hội TIAS |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
25,000 EUR cho Thạc sĩ Quản trị kinh doanh và 10,000 EUR cho Thạc sĩ Khoa học về Quản trị kinh doanh |
1/5 Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh, Khoa học về Quản trị kinh doanh |
|
Đại học Nghệ thuật Amsterdam |
||
|
Academy of Theatre and Dance Scholarship |
2,500 EUR |
1/4 Thạc sĩ về Sân khấu |
|
Đại học Kinh doanh Nyenrode |
||
|
Revolving Scholarship Master |
Tối đa 10,000 EUR/năm |
14/5 Thạc sĩ Khoa học về Quản lý |
|
Revolving Scholarship BScBA |
5,000 – 10,000 EUR/năm |
1/4 Cử nhân Khoa học về Quản trị kinh doanh |
|
Orange Tulip Scholarship |
5,000 EUR |
1/6 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
|
Đại học Tilburg |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
Sinh viên chỉ trả 4,450 EUR thay vì toàn bộ học phí Trợ cấp 5,000 EUR sinh hoạt phí/năm |
Ngày 1/4 Thạc sĩ |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/3 Thạc sĩ 1 năm |
|
Research Master Scholarship |
Sinh viên chỉ đóng học phí theo mức học phí của sinh viên châu Âu |
Học bổng xét tự động Các chương trình Thạc sĩ nghiên cứu về: Kinh tế học, Kinh doanh, Khoa học xã hội và hành vi, Tâm lý học, Ngôn ngữ và Khoa học truyền thông |
|
JADS JMJ Scholarship |
Ít nhất 8,000 EUR/năm |
1/3 Thạc sĩ Khoa học dữ liệu và Khởi nghiệp |
|
Đại học Twente |
||
|
UTS |
3,000 – 22,000 EUR/năm |
1/2 Thạc sĩ 2 năm: Toán ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Kỹ thuật y sinh, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin kinh doanh, Kỹ thuật và Khoa học hóa học, Quản lý và Kỹ thuật dân dụng, Khoa học truyền thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật và Quản lý xây dựng, Công nghệ và Khoa học giáo dục, Kỹ thuật điện, Hệ thống nhúng, Quản lý năng lượng và môi trường, Nghiên cứu châu Âu, Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật thiết kế công nghiệp, Quản lý và Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ tương tác, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ nano, Triết học về khoa học, công nghệ và xã hội, Tâm lý học, Quản trị công, Công nghệ năng lượng bền vững, Hệ thống và Kiểm soát |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/2 Cử nhân và Thạc sĩ nhiều ngành |
|
Orange Knowledge Programme |
Một phần chi phí du học |
2/11 Khóa ngắn hạn: Địa tin học nâng cao, Xử lý hình ảnh kỹ thuật số và viễn thám, Xây dựng ứng dụng web địa lý với công cụ GIS mã nguồn mở |
|
Orange Tulip Scholarship |
22,000 EUR |
1/5 Thạc sĩ |
|
ICD |
6,000 EUR |
1/5 Thạc sĩ Kỹ thuật điện |
|
ITC |
18,338 EUR học phí 12,088 EUR sinh hoạt phí |
15/2 Thạc sĩ Kỹ thuật không gian |
|
ITC Excellence Scholarship |
18,338 EUR học phí 12,088 EUR sinh hoạt phí |
15/2 Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý và Quan sát trái đất |
|
ESED |
Tối đa 21,000 EUR/năm |
15/02 Thạc sĩ: Quản lý năng lượng và môi trường, Khoa học thông tin địa lý và Quan sát trái đất, Công nghệ năng lượng bền vững |
|
Professor De Winter Scholarship |
7,500 EUR/năm |
1/2 Nữ sinh viên chương trình Thạc sĩ: Toán / Lý ứng dụng, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ thông tin kinh doanh, Kỹ thuật và Khoa học hóa học, Quản lý và Kỹ thuật dân dụng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật và Quản lý xây dựng, Kỹ thuật điện, Hệ thống nhúng, Kỹ thuật thiết kế công nghiệp, Quản lý và Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ tương tác, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ nano, Công nghệ năng lượng bền vững, Hệ thống và Kiểm soát |
|
ASML Technology Scholarship |
5,000 EUR/năm |
Thạc sĩ: Toán / Lý ứng dụng, Kỹ thuật và khoa học hóa học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Hệ thống nhúng, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ nano, Hệ thống và Kiểm soát |
|
ITTO Fellowship Programme |
Tối đa 10,000 EUR |
Nghiên cứu về: Nguồn nhân lực, Lâm nghiệp nhiệt đới, Công nghiệp gỗ nhiệt đới và các ngành liên quan, Quản lý bền vững rừng nhiệt đới, Sử dụng và chế biến gỗ nhiệt đới |
|
Đại học Maastricht |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
100% học phí |
1/4 Thạc sĩ các ngành thuộc khoa Luật, Trường Kinh doanh và Kinh tế |
|
Holland-High Potential scholarship |
29,000 EUR/năm |
1/2 Sinh viên không quá 35 tuổi (tính đến 1/9/2022) chương trình Thạc sĩ |
|
Đại học Radboud |
||
|
Full Scholarship |
16,000 EUR học phí 10,800 EUR sinh hoạt phí 1 năm |
1/3 Thạc sĩ 2 năm |
|
Orange Tulip Scholarship |
Chỉ đóng mức học phí như sinh viên châu Âu + được chi trả lệ phí xin visa, giấy phép cư trú, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm y tế |
1/3 Thạc sĩ |
|
Medical Center Study Fund |
7,484 – 12,968 EUR |
1/2 Thạc sĩ:Khoa học y sinh, Cơ chế phân tử của bệnh tật |
|
Orange Knowledge Programme |
Một phần học phí, sinh hoạt phí, visa, đi lại, bảo hiểm, nghiên cứu… |
15/3 Thạc sĩ 1 năm |
|
Học bổng Triết học |
10,500 EUR/năm |
1/5 cho kỳ tháng 9 1/11 cho kỳ tháng 2 Thạc sĩ nghiên cứu Triết học |
|
Học bổng Thần học |
10,500 EUR/năm |
1/4 Thạc sĩ Thần học |
|
Học bổng Thần học |
15,000 EUR/năm |
1/4 Nữ sinh viên Thạc sĩ Thần học |
|
Đại học Groningen |
||
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/2 hoặc 1/5 Thạc sĩ |
|
Đại học VU Amsterdam |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
100% học phí |
1/2 Sinh viên VU Fellowship Programme |
|
VU Fellowship Programme |
Tương đương học phí |
1/2 Thạc sĩ |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR |
1/2 Thạc sĩ |
|
Orange Knowledge Programme |
Một phần chi phí du học |
2/11 Khóa ngắn hạn: Thách thức và đổi mới trong an ninh lương thực và nước, Quản lý biến đổi khí hậu, Tư pháp hình sự quốc tế, Nghiên cứu song sinh và di truyền con người, Sự chuyển đổi năng lượng toàn cầu trong thế giới hóa thạch |
|
Đại học Erasmus Rotterdam |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
7,000 EUR (1) 3,000 EUR (2) |
1/4 Thạc sĩ của Viện Nghiên cứu xã hội quốc tế (1) Thạc sĩ của viện Phát triển nhà và đô thị (2) |
|
Trustfonds Scholarship |
15,000 EUR |
Tùy khoa Thạc sĩ |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR 10,000 EUR 15,000 EUR |
Đang cập nhật |
|
Orange Knowledge Programme |
Một phần chi phí du học |
Deadline khác nhau tùy chương trình Một số chương trình thạc sĩ về: Luật, Khoa học sức khỏe, Y học phân tử, Nhiễm trùng và Miễn dịch, Nghiên cứu lâm sàng, Kinh tế và Logistics, Nghệ thuật – Văn hóa và Xã hội, Kinh doanh và Truyền thông, Quan hệ quốc tế, Du lịch, Công nghiệp sáng tạo, Phát triển đô thị, Tài chính và Đầu tư, Chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Tâm lý học pháp y và pháp lý… |
|
ISS Hardship fund |
30% học phí |
15/6 Thạc sĩ chương trình của Viện Nghiên cứu xã hội quốc tế (ISS) |
|
ISS Scholarship Fund for Excellent Students |
40% học phí |
15/6 Thạc sĩ tại ISS |
|
Joint Japan World Bank Graduate Scholarship |
Vé máy bay, 500 USD trợ cấp đi lại, học phí, bảo hiểm y tế cơ bản, trợ cấp sinh hoạt phí |
Tháng 3 Sinh viên không quá 45 tuổi chương trình Thạc sĩ |
|
L-EARN for Impact Scholarship |
10,000 – 22,000 EUR |
Thạc sĩ |
|
Đại học Wageningen |
||
|
Orange Tulip Scholarship |
25% học phí |
1/5 |
|
Excellence Programme |
Học phí, chi phí cho 1 hội thảo ở châu Âu (đi lại, lưu trú, đăng ký), chi phí khác… |
1/2 Thạc sĩ |
|
Anne van den Ban Fund |
Một phần hoặc toàn bộ học phí |
1/2 Thạc sĩ |
|
Fellow Programme |
Một phần hoặc toàn bộ học phí |
1/2 Thạc sĩ |
|
Holland Scholarship |
5,000 EUR 10,000 EUR 15,000 EUR |
1/2 Thạc sĩ |
Để biết thêm thông tin về Du học Hà Lan , quý phụ huynh và các em học sinh/sinh viên đừng ngần ngại liên hệ với Inspirdo Edu vào số hotline: 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.