/

Tổng hợp học bổng du học Úc 2023

Thứ bảy, 07/01/2023, 09:08 GMT+7

Cùng Inspirdo cập nhật các học bổng du học Úc từ các trường cho năm 2023 nhé!

Australia-14

Khối trường ĐH

1. ĐH Melbourne (Melbourne-Victoria)

Xem chi tiết: https://scholarships.unimelb.edu.au/

a. Học bổng bậc Đại học:

  • Học bổng 10.000-20.000 AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách
  • Học bổng 10.000-20.000 AUD - 50-100% dành cho học sinh chương trình quốc tế.

b. Học bổng bậc Sau Đại học:

Học bổng toàn phần đến 110.000 AUD - Graduate Research Scholarships/Research Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm và trợ cấp, dành cho chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ.

c. Học bổng bậc Dự bị Đại học tại Cao đẳng Trinity:

Xem chi tiết: www.trinity.unimelb.edu.au/about/scholarships

  • Học bổng 25-50% học phí cấp cho toàn khóa học - Foundation Studies Scholarships;
  • Học bổng 2.000-15.000-35.000 AUD - Theological School Scholarships;
  • Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị Đại học tại Cao đẳng Trinity và chuyển tiếp lên ĐH Melbourne:
  • Học bổng 10.000 AUD - cấp 1 lần;
  • Học bổng 50% học phí cấp cho toàn khóa học;
  • Học bổng 100% học phí cấp cho toàn khóa học.

2. ĐH Monash (Melbourne-Victoria)

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships

Học bổng 100% học phí toàn khóa học-Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ - 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu.

Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho ĐH Monash;

Học bổng 10.000 AUD toàn khóa học-Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ-31 suất.

Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho ĐH Monash;

Học bổng 10.000 AUD/năm học đầu tiên-Monash University Grants: dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ (không áp dụng với 1 số ngành đặc biệt);

Học bổng 10.000 AUD/48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học- Monash University Awards: dành cho chương trình Cử nhân- 20 suất;

Học bổng 15.000 AUD cho toàn khóa học-Engineering International High Achievers Scholarship: 30 suất cho chương trình Cử nhân và 12 suất cho chương trình Thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;

Học bổng 10.000 AUD cho toàn khóa học-Engineering International Success Scholarship: 60 suất cho chương trình Cử nhân và 25 suất cho chương trình Thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;

Học bổng 25-50% học phí-Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: dành cho chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy-4 suất cạnh tranh toàn cầu;

Học bổng 18.000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa Công nghệ thông tin)-Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours) hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên;

Học bổng 10.000 AUD/48 tín chỉ cho tối đa 2 năm-Monash University Scholarship for Monash College Students: dành cho các khóa Dự bị Đại học/Cao đẳng tại Cao đẳng Monash;

Học bổng 8.000 AUD cấp 1 lần-Monash College Grants: dành cho các khóa Dự bị Đại học/Cao đẳng tại Cao đẳng Monash.

3. ĐH Quốc gia Úc (Canberra-ACT)

Xem chi tiết: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

Học bổng 25% học phí dành cho tất cả sinh viên đăng ký các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ-không giới hạn số lượng

Học bổng 50% học phí-10 suất, dành riêng cho học sinh/sinh viên Việt Nam đăng ký các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ. Học bổng áp dụng cho toàn bộ thời gian học.

Học bổng của khoa: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

4. ĐH New South Wales (Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/

  • Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học-International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ;
  • Học bổng 20.000 AUD/năm-100% học phí toàn bộ khóa học-International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau Đại học online và tại cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học trường;
  • Học bổng 10.000 AUD/năm cho toàn bộ khóa học-Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarship: dành cho chương trình Cử nhân;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học- UNSW Law & Justice International Award: dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM);
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học-UNSW Business School International Scholarship: dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;
  • Học bổng 15.000 AUD cho 1 năm học-UNSW Business School International Pathway Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tại 1 tổ chức đối tác hoặc chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học-Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học online và tại cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học-UNSW Global Academic Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra);
  • Học bổng 10.000 AUD/năm cho toàn bộ khóa học- UNSW Arts, Design & Architecture International Articulation Scholarship: dành cho sinh viên theo học chương trình pathway của các đối tác Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc và học tiếp lên chương trình Cử nhân tại trường;
  • Học bổng 10.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học- UNSW Arts, Design & Architecture Global Academic Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân tại Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc;
  • Học bổng 5.000-7.500 AUD: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global.
  • Học bổng 5.000-10.000 AUD- UNSW Global Academic Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW;
  • Học bổng đến 10.000 AUD-Ross Woodham Scholarships: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.

5. ĐH Sydney (Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html

Học bổng 20% học phí toàn khóa học- Sydney International Student Award (SISA): áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (Thạc sỹ nghiên cứu, PhD), executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ và viết 1 bài luận 600 từ (gồm 3 phần - mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;

Học bổng 5.000-40.000 AUD-Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:

  • 5.000-10.000-20.000- 40.000 AUD cho bậc Cử nhân;
  • 5.000-10.000-20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ.

Học bổng riêng từ các khoa:

Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 30.000 AUD:

– Học bổng 1.000- 5.000 AUD-Sydney School of Architecture, Design and Planning;

– Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm-Faculty of Arts and Social Sciences;

– Học bổng 2.000- 10.000 AUD-The University of Sydney Business School;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm-Faculty of Engineering;

– Học bổng 1.000- 8.000 AUD-Sydney Law School;

– Học bổng 2.500- 6.500 AU-Faculty of Medicine and Health;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD-Sydney Conservatorium of Music;

– Học bổng 1.000- 25.000 AUD-Faculty of Science;

Dành cho bậc Thạc sỹ tín chỉ, giá trị từ 1.000-20.000 AUD-50% học phí:

– Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School;

– Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering;

– Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School;

– Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;

– Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science;

Dành cho bậc Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ, giá trị từ 1.000- 40.000 AUD:

– Học bổng 2.500- 10.000 AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning;

– Học bổng 3.000- 72.600 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences;

– Học bổng lên đến 45.950 AUD/năm- The University of Sydney Business School;

– Học bổng lên đến 40.000 AUD/năm- Faculty of Engineering;

– Học bổng 10.000- toàn phần (học phí và chi phí ăn ở)- Sydney Law School;

– Học bổng 10.000- 42,857 AUD/năm- Faculty of Medicine and Health;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;

– Học bổng 1.000- 42.000 AUD/năm- Faculty of Science;

Học bổng 20% dành cho chương trình Dự bị Đại học tại Cao đẳng Taylors- đơn vị duy nhất đào tạo Dự bị Đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên ĐH Sydney;

Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp-Postgraduate Research Scholarships: dành cho các chương trình nghiên cứu.

6. ĐH Adelaide (Adelaide-SA)

Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students

Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6.8/7-2 suất mỗi Khoa-cực kỳ cạnh tranh.

Global Citizens Scholarship: Trị giá 15-30% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ.

Yêu cầu:

  • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;
  • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0

Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành 1 văn bằng hoặc 1 chương trình được công nhận tại Úc.

Family Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường

Alumni Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại trường

The University of Adelaide College International Scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc Đại học/Sau Đại học.

The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc Cử nhân.

The Eynesbury College International Scholarship: Trị giá 5-10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc Đại học/Sau Đại học.

The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc Đại học/Sau Đại học

Cao đẳng ĐH Adelaide:

  • Học bổng 4.000-8.000 AUD dành cho chương trình Dự bị Đại học;
  • Học bổng 7.000- 8.000 AUD dành cho chương trình Cao đẳng;
  • Học bổng 4.000 AUD/kì- 8.000 AUD/2 kì dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ.

7. ĐH Tây Úc (Perth-WA)

UWA International Fee Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần bao gồm học phí lên tới 4 năm nghiên cứu, bảo hiểm và sinh hoạt phí 30.000 AUD/năm.

Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, bảo hiểm, gói hỗ trợ 28.597 AUD/năm (2021), nhà ở 21.447 AUD/năm (2021), 12.000 AUD công tác phí (cấp 1 lần) và vé máy bay.

Học bổng chương trình Thạc sĩ cho các kỳ nhập học trong năm 2023 (tháng 2 hoặc tháng 7):

UWA Global Excellence Scholarship 2023: Học bổng lên tới 12.000 AUD/năm x 2 năm Thạc sĩ (tổng cộng lên tới 24.000 AUD) cho tất cả các chương trình Thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation).

1.1

Trừ các chương trình sau: 90860 Doctor of Dental Medicine; 91860 Doctor of Dental Medicine; 90840 Doctor of Clinical Dentistry; 90850 Doctor of Medicine; 91850 Doctor of Medicine; 91590 Doctor of Optometry; 90870 Doctor of Podiatric Medicine; 90830 Doctor of Podiatric Surgery; 70230 Graduate Certificate in Autism Diagnosis; 53390 Graduate Diploma in Clinical Neuropsychology; 53370 Graduate Diploma in Clinical Psychology; 20820 Juris Doctor; 73550 Master of Business Psychology; 90540 Master of Clinical Audiology; 73520 Master of Clinical Exercise Physiology; 92510 Master of Clinical Pathology; 53580 Master of Industrial and Organisational Psychology; 54540 Master of Infectious Diseases; 51500 Master of Pharmacy; 11550 Master of Social Work.

Học bổng chương trình Đại học: cho các kỳ nhập học trong năm 2023 (tháng 2 hoặc tháng 7):

UWA Global Excellence Scholarship 2023: học bổng lên tới 12.000 aud/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên tới 36.000/48.000 AUD) cho tất cả các chuyên ngành bậc Đại học tại UWA.

1.1

Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình Sau Đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy.

UWA International Student Award 2023: UWA triển khai chính sách hỗ trợ 5.000 AUD học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình Đại học hay Thạs sĩ (lên đến 20.000 AUD trong 4 năm) cho sinh viên từ Việt Nam nhập học vào năm 2023, chỉ cần đáp ứng đủ điều kiện nhập học. Chính sách hỗ trợ này không áp dụng cho sinh viên đã được cấp học bổng khác của UWA.

Cao đẳng ĐH Tây Úc: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Cao đẳng (1 năm) vào tháng 2/2023.

8. ĐH Queensland (Brisbane-Queensland)

Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/

Business, Economics and Law – Global Leaders Scholarships: Học bổng 50% toàn khóa học bậc Cử nhân dành cho sinh viên Việt Nam theo học các chương trình về Kinh doanh, Kinh tế, Luật;

UQ International High Achiever’s Scholarship: Học bổng 10.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;

UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate): Học bổng đến 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân Business and Economics;

UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;

UQ Academic Scholarships Program: Học bổng đến 60.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình Cử nhân. Bao gồm các học bổng:

UQ Vice-Chancellor’s Scholarships: trị giá 12.000 AUD/năm

UQ Excellence Scholarships: trị giá 6.000 AUD/năm

UQ Merit Scholarships: trị giá 6.000 AUD/năm

Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng 5,000-10,000 AUD, dành cho chương trình Thạc sỹ ngành Khoa học Sức khỏe và Hành vi;

UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate): Học bổng đến 50%, dành cho chương trình Cử nhân ngành Kinh doanh và Kinh tế;

Undergraduate Law Scholarships for International Students: Học bổng 25-50%, dành cho chương trình Cử nhân ngành Luật;

Postgraduate Law Scholarships for International Students: Học bổng 25-50%, dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ ngành Luật;

MBA Student Scholarship-International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;

International Scholarship in Conservation Biology: Học bổng 10.000 AUD, dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ ngành Agriculture and animal sciences, Environment, Science and mathematics;

Electrical Engineering and Computer Science Scholarships: Học bổng 3.000 AUD, dành cho chương trình Cử nhân ngành Computer science and IT, Engineering;

International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ-dành riêng cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;

UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.

9. ĐH Deakin (Melbourne, Geelong, Warrnambool-Victoria)

Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship

Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa Đại học và Sau Đại học.

Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân, 2 thư giới thiệu. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.

Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa Đại học và Sau Đại học.

Yêu cầu: hoàn tất chương trình THPT tại Việt Nam với GPA lớp 12 từ 8.0 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc Đại học) hoặc hoàn tất chương trình Cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sỹ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc Sau Đại học), đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.

Vietnam Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho học sinh/sinh viên Việt Nam đăng ký khóa Đại học hoặc Sau Đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.

STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho khóa Đại học và Sau Đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng.

Yêu cầu:

  • Đối với học sinh hoàn tất chương trình THPT tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
  • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình Đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên

Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364-Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours).

Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí.

Yêu cầu: Đăng ký học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn.

Master of Business Administration Global Leaders Scholarship: Trị giá 20% học phí

Deakin Global Health Leaders Scholarship: Học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau: Master of Public Health, Master of Health and Human Services Management, Master of Health Economics, Master of Health Promotion, Master of Nutrition and Population Health.

Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại cơ sở Warrnambool: Bachelor of Commerce, Bachelor of Nursing, Bachelor of Environmental, Science (Marine Biology), Bachelor of Education (Primary).

Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ

Cao đẳng Deakin:

  • Học bổng 20% dành cho chương trình Dự bị Đại học;
  • Học bổng 10% dành cho sinh viên có anh chị em đang hoặc đã từng học tại 1 trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
  • Giảm 750 AUD học phí mỗi tín chỉ, áp dụng cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng;
  • Học bổng chuyển tiếp lên ĐH Deakin trị giá 25-50%

10. ĐH La Trobe (Melbourne-VIC, Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships

a. Học bổng bậc Đại học

  • 100% học phí dành riêng cho học sinh/sinh viên quốc tịch VN đang sống và học tại VN đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ-1 suất cho kỳ tháng 7/2023, cực kì cạnh tranh!
  • 50% học phí: ứng viên không đạt học bổng 100% sẽ được xem xét học bổng này;
  • 15- 25% học phí: dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ
  • 5% học phí năm đầu tiên: dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác để tăng thêm giá trị học bổng;
  • 50% học phí khóa tiếng Anh ELICOS

b. Học bổng bậc Cao đẳng

  • Học bổng chuyển tiếp 20-30% học phí khóa Cử nhân tại ĐH La Trobe: dành cho sinh viên hoàn thành khóa Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng;
  • Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.

Cao đẳng La Trobe Melbourne:

  • 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
  • 2.000 AUD cho khóa Dự bị Đại học;
  • 2.500 AUD của Chính quyền bang Victoria cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)

Cao đẳng La Trobe Sydney:

  • Học bổng 30% cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng
  • Học bổng 20-30% cho khóa Cử nhân và Thạc sỹ

11. ĐH Victoria (Melbourne-VIC, Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

VU International Scholarship: Trị giá 10% học phí toàn bộ thời gian học, áp dụng cho các chương trình Cao đẳng, Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;

Pathway to Victoria Scholarship: Trị giá 2.500 AUD do Chính quyền bang Victoria cấp, dành cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như Tiếng Anh, Dự bị Đại học, Cao đẳng trước khi vào khóa chính (Cử nhân/ Thạc sỹ).

VU Alumni Discount: giảm 10% học phí

12. ĐH Kỹ thuật Swinburne (Melbourne-VIC)

Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships/

  • Swinburne International Excellent Undergraduate Scholarship: Trị giá đến 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình Cử nhân, ngoại trừ chương trình: Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) và 1 năm honours;
  • Swinburne International Excellent Postgraduate Scholarship: Trị giá đến 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình Thạc sỹ, ngoại trừ chương trình: Master of Physiotherapy, Master of Dietetics, and Master of Occupational Therapy;
  • George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship: Trị giá 30% học phí dành cho 1 số chương trình Thạc sỹ khối ngành STEM sau: Master of Business Information Systems, Master of Construction and Infrastructure Management, Master of Construction Management Practice (and combined degrees), Master of Cybersecurity, Master of Data Science, Master of Engineering Practice (all specialisations and combined degrees), Master of Engineering Science (all specialisations), Master of Financial Technologies, Master of Information Technology, Master of Professional Engineering, Master of Science (Biotechnology), Master of Supply Chain Innovation;
  • Swinburne International Excellent Pathway Scholarship: Trị giá 2.500-4.000 AUD dành cho chương trình Dự bị Đại học, Unilink (tương đương năm 1 Đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program);
  • Học bổng ELICOS: Trị giá 4.400 AUD (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh tại trường trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng nêu trên.

13. ĐH Federation (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

Xem chi tiết: https://federation.edu.au/current-students/starting-at-federation/scholarships/international-scholarships

  • Global Innovator Scholarship: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho tất cả các sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình Đại học hoặc Sau Đại học;
  • Global Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc;
  • Accommodation Support Scholarship: Trị giá 2.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 4.000 AUD cho 1 năm học;
  • Destination Australia Scholarships: Học bổng 30.000 AUD/năm, dành cho sinh viên học và sống tại khu vực Regional-cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

14. ĐH Australian Catholic (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

Xem chi tiết: www.acu.edu.au/study-at-acu/fees-and-scholarships/international-student-scholarships

  • ACU International Student Scholarship: Học bổng 50% cho sinh viên quốc tế bậc Đại học và Sau Đại học;
  • ACU Global Excellence Scholarship: Học bổng trị giá 5.000 AUD mỗi năm dành cho bậc Đại học và Sau Đại học ngành Kinh doanh và Công nghệ thông tin;
  • ACU International Student Accommodation Scholarship: Học bổng trị giá 20% chi phí nhà ở cho sinh viên quốc tế
  • Blacktown Campus Merit Scholarship: Học bổng 16.000 AUD cho sinh viên học tại cơ sở Black Town
  • 20% ELICOS Scholarship: Học bổng trị giá 20% học phí khóa tiếng Anh.

15. ĐH Macquarie (Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international

  • Macquarie ASEAN Scholarship: Trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ-bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu). Các bạn cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000-40.000 AUD;
  • ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15.000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;
  • MUIC Scholarship: Trị giá 3.000 AUD dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn;
  • English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

16. ĐH Công nghệ Sydney-Cao đẳng ĐH Công nghệ Sydney (Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students

a. Học bổng bậc Đại học

1.3

b. Học bổng bậc Sau Đại học

1.4

17. ĐH Tây Sydney (Sydney-NSW)

www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships

  • Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí – tối đa 3 năm học với bậc Đại học, và tối đa 2 năm học với bậc Sau Đại học.
  • Western Sydney International Scholarships: Trị giá 3.000 và 6.000 AUD dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân tại cơ sở Sydney
  • Học bổng tự động 2.000 AUD cho mọi hồ sơ nhập học Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng tại Cao đẳng quốc tế ĐH Tây Sydney, và học bổng chuyển tiếp lên đại học trị giá 3.000- 6.000 AUD cho mỗi năm học của bậc Cử nhân.

18. ĐH Wollongong (Wollongong-NSW)

Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/

  • University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc Cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học);
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học);
  • Vietnam Bursary: Trị giá 20% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho học sinh/sinh viên Việt Nam. Áp dụng cho 1 số ngành học;
  • UOW College International Bursary: Học bổng 20% dành cho các khóa Dự bị Đại học/Cao đẳng;
  • UOW College English Language Bursary: Học bổng 380 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh;
  • Alumni Scholarship: Học bổng 10% học phí dành cho sinh viên trường đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ.

19. ĐH Newcastle (Newcastle, Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships

  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm x số năm học, tổng giá trị có thể lên đến 50.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
  • Học bổng 15.000 AUD mỗi năm-International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science)
  • Học bổng 15.000 AUD mỗi năm-International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance)
  • Học bổng 3.000 AUD cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng liên thông lên Đại học;
  • Học bổng 3.500 AUD cho chương trình Dự bị Thạc sỹ-liên thông lên Thạc sỹ.

20. ĐH New England (Armidale, Sydney-NSW)

Xem chi tiết: www.une.edu.au/study/international/visa-and-fees/scholarships-and-other-financial-support

  • UNE ASEAN Bursary: Trị giá 5.000 AUD dành cho sinh viên nhập học tại cơ sở Sydney.
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): Trị giá 29.864 AUD, dành cho chương trình Thạc sỹ nghiên cứu 2 năm và chương trình Tiến sỹ 3 năm
  • Accommodation Scholarships: Học bổng đến 4.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học kỳ tháng 2/2023.

21. ĐH Southern Cross (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore-NSW)

Xem chi tiết: www.scu.edu.au/scholarships/international-student-scholarships/

  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: Trị giá 8.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: Trị giá 8.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Outstanding Academic Excellence Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Bachelor of Engineering Systems (Honours) hoặc Bachelor of Science tại các cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Regional Scholarship: Trị giá 5.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Advancement Scholarship: Trị giá tới 8.000 AUD cho năm đầu tiên, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại SCU hoặc 1 ĐH Úc khác mong muốn học chuyển tiếp từ bậc Cử nhân lên Cao học.
  • Vice Chancellor’s Scholarship lên tới 32,000 AUD*: 8.000 AUD/năm dành cho 6 học sinh có ATAR từ 90 theo học chương trình Cử nhân tại các cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Southern Cross Scholars: 8.000 AUD năm đầu tiên dành cho TOP 35 học sinh tiếp theo điểm ATAR từ 80 trở lên
  • SCU International Women in STEM Scholarship: Trị giá 8.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ Khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ Công nghệ thông tin tại các cơ sở Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại cơ sở Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí

22. ĐH Charles Sturt (NSW)

Xem chi tiết: study.csu.edu.au/international/scholarships

  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của 1 số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie hoặc Wagga Wagga;
  • International student support scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho sinh viên đăng học các cơ sở Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie và Wagga Wagga;
  • Vice-Chancellor Travel Grants: Trị giá 1.500 AUD, dành cho sinh viên Cử nhân và Thạc sỹ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên.

23. ĐH Nam Úc (Adelaide-SA)

Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships/

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
  • International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí năm đầu tiên, xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc THPT 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA Đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100% học phí

24. ĐH Flinders (Adelaide-SA)

Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.html

  • Vice-Chancellor International Scholarships: Học bổng 50% học phí toàn khóa học
  • Excellence Scholarships: Trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
  • Global Scholarships: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Đại học (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau Đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
  • Alumni Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho cựu sinh viên;
  • Pathway Scholarship: Trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao hoặc tương tự.

25. ĐH Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships

  • ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí, dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên- sinh viên đăng ký các khoá Đại học và Sau đại học
  • Dean of TSBE’s Merit Scholarship: Trị giá 25-50% học phí được trao bởi Khoa Business & Economics, Sciences & Engineering, Law, Medicine nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại trường. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học Cử nhân, Cử nhân danh dự hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
  • Tasmanian International Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ 1 số ít khóa học);
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts: Trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:

Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có cha, mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;

Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.

  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.

26. ĐH Công nghệ Queensland (Brisbane-Queensland)

Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships

International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm) dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật.

Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/10;
  • Bậc Thạc sỹ: GPA Đại học 3.3/4 hoặc 8.25/10.

QUT College Pathway Scholarship: Học bổng 2.600-3.120 AUD cho học kỳ đầu tiên dành cho chương trình Dự bị Đại học liên thông lên năm 1 Đại học và Cao đẳng liên thông lên năm 2 Đại học.

Yêu cầu:

  • Bậc Dự bị Đại học: GPA lớp 11 8.0/ 10;
  • Bậc Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/ 10.

* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 Đại học, sẽ được nhận gói học bổng 3.120 AUD + 25% học phí.

QUT College English Language Concession: Giảm 25% học phí khóa tiếng Anh EAP tại Cao đẳng ĐH Công nghệ Queensland.

27. ĐH Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield-Queensland)

Xem chi tiết: www.unisq.edu.au/scholarships/future-students

  • International Student Support Scholarship: Trị giá 25% toàn khóa học, áp dụng cho tất cả các chương trình Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ, Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ.
  • Incoming Study Abroad International Travel Grant: Trị giá 2.000 AUD, áp dụng cho sinh viên tham gia chương trình Study abroad.
  • Học bổng 32.000 AUD/năm cho chương trình Tiến sỹ

28. ĐH Griffith (Brisbane, Gold Coast-Queensland)

Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance

Griffith Remarkable Scholarship: Trị giá 50% học phí

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học Đại học, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10 + bài luận cá nhân 200-500 từ
  • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp ĐH, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7) + bài luận cá nhân 200-500 từ

International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học Đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp ĐH, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10)

International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.

Yêu cầu:

  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học Đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp ĐH, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10)

Griffith College Diploma to Degree: 3.000 AUD, dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình Cao đẳng tại Cao đẳng Griffith-đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại ĐH Griffith

Academic Merit Scholarship: Miễn giảm học phí dành cho sinh viên có thành tích tốt nhất tại kỳ học đầu tiên của chương trình đào tạo (trừ chương trình Dự bị Đại học) tại Cao đẳng Griffith

Family Scholarship: 1.000 NZD dành cho sinh viên có anh chị em/ cha mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại ĐH Griffith

Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…) dành cho các chương trình nghiên cứu.

29. ĐH James Cook (Townsville, Cairns, Brisbane-Queensland)

Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid

  • JCU Vice Chancellor’s International Student Scholarship: Trị giá lên đến 40.000 AUD/năm dành cho toàn bộ thời gian học.
  • JCU College Pathways Scholarships: Tri giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College;
  • JCU International Student Merit Stipend: Trị giá 700 AUD/tháng hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu. Các chương trình không đủ điều kiện nhận học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng;
  • Destination Australia Scholarship – International: Trị giá 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:

Cao đẳng Kỹ thuật/Công nghệ/Khoa học

Thạc sĩ Khoa học dữ liệu/Quản trị Du lịch Nhà hàng Khách sạn quốc tế/Quản trị/Công tác xã hội/Phát triển toàn cầu/Khoa học (Chuyên nghiệp)/Sức khỏe cộng đồng/Quản trị kinh doanh/Kỹ thuật

30. ĐH Canberra (Canberra-ACT)

Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international

UC International Course Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ 1 số lĩnh vực như Kinh doanh, Công nghệ thông tin, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật…;

UC International High Achiever Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
  • Bậc Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân từ 80% trở lên.

UC International Merit Scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín-chỉ tất cả các chuyên ngành.

Yêu cầu:

  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
  • Bậc Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân từ 65% trở lên.

Cao đẳng ĐH Canberra

  • Academic Merit Scholarship: Trị giá 500 AUD cho chương trình Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng
  • Early Acceptance Scholarship: Trị giá 000 AUD cho chương trình Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng và 1.000 AUD cho chương trình GCAF dành cho sinh viên đóng học phí trước ngày 14/1/2023;
  • ELICOS Scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh

31. ĐH Sunshine Coast (Sunshine Coast-Queensland)

Xem chi tiết: www.usc.edu.au/study/scholarships

  • International Student Scholarship: Trị giá 15% học phí
  • English Excellence Scholarship: Trị giá 20% học phí
  • Destination Australia Program: Trị giá 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:

Cao đằng Đổi mới Kinh doanh

Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội

32. ĐH Curtin (Perth- WA)

Xem chi tiết: https://scholarships.curtin.edu.au/

  • Curtin International Scholarships-Alumni & Family Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu du học sinh của trường;
  • Curtin International Scholarships-Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ;
  • Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD mỗi năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình Sau Đại học của Khoa Khoa học và Kỹ thuật.

33. ĐH Murdoch (Perth-WA)

Xem chi tiết: www.murdoch.edu.au/study/international-students/studying-at-murdoch/fees-and-scholarships/scholarships

  • International Back Welcome Scholarship: Trị giá 20% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Đại học và Sau Đại học (graduate certificate, graduate diploma và Thạc sỹ);
  • Alumni 25% Fee Tuition Discount: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho các cựu du học sinh học lên hệ Thạc sỹ;
  • Launch Scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho các chương trình học tại Cao đẳng Murdoch. Hạn chót đăng ký: 28/2/2023.

34. ĐH Edith Cowan (WA)

Xem chi tiết: https://www.ecu.edu.au/scholarships/offers

  • International Undergraduate Scholarship 2023: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân;
  • International Undergraduate Merit Scholarship 2023: Trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân;
  • 2023 International Masters Scholarship: Trị giá 20% học phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sỹ tín chỉ;
  • Australian Alumni International Scholarship 2023: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ;
  • Executive Dean’s 2023 Master of Engineering Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kỹ thuật;
  • 2023 ECC Pathway Merit Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị Đại học hoặc Cao đẳng tại Cao đẳng Edith Cowan (ECC);
  • 2023 International Accommodation Bursary: Trị giá 50% chi phí nhà ở cho 22 tuần hoặc 44 tuần tại ECU Mount Lawley Student Village.

Khối trường Cao đẳng tư thục

1. Cao đẳng Eynesbury (Adelaide)

Xem chi tiết: www.eynesbury.navitas.com/scholarships

Trường cung cấp học bổng pathway khi học sinh học xong tại Cao đẳng Eynesbury và chuyển tiếp lên các trường đại học

  • University of South Australia: https://www.eynesbury.edu.au/university-south-australia/scholarships#accordioncontainer-cbe7df7391-item-d6f69846ef
  • University of Adelaide: https://www.eynesbury.edu.au/university-adelaide/scholarships#accordioncontainer-c283e13bc2-item-67ab8f3db0
  • Flinders University: https://www.eynesbury.edu.au/flinders/scholarships

Các suất học bổng

  • Học bổng 30% cho chương trình Dự bị Đại học
  • Học bổng 20% cho chương trình Cao đẳng
  • Học bổng 4.000 AUD khi sinh viên học package khóa tiếng Anh + Cao đẳng + Cử nhân

Học bổng chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác:

  • University of Adelaide: Học bổng 5-10-25%
  • University of South Australia: Học bổng 15-50%
  • ICHM: Học bổng 10%

2. Cao đẳng Taylors (Sydney)

Xem chi tiết: www.taylorssydney.edu.au/how-to-apply/fees/student-award

  • Học bổng 20% học phí cho chương trình Dự bị Đại học
  • Học bổng chuyển tiếp:

20% học phí Sydney International Student Award: dành cho toàn bộ thời gian học khóa Cử nhân;

000 AUD-The Sue Harlen Scholarship;

000 AUD-Merit Scholarships: 3 suất.

3. ICMS (Sydney, Manly-NSW)

Xem chi tiết: www.icms.edu.au/future-students/scholarships/icms-international-scholarship/

Học bổng 50% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ;

ICMS International UG Scholarship lên tới 15.000 AUD dành cho chương trình Cử nhân

ICMS International PG Scholarship lên tới 14.000 AUD dành cho chương trình Thạc sỹ

ICMS bursary dành cho tất cả sinh viên đáp ứng đủ điều kiện đầu vào, trị giá:

  • 420 AUD dành cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng
  • 250 AUD dành cho khóa Cử nhân
  • 200 AUD dành cho khóa Thạc sỹ

ICMS Alumni Scholarship: 50% học phí khóa Thạc sỹ dành cho các bạn sinh viên tốt nghiệp cử nhân tại ICMS.

4. ICHM (Adelaide)

Xem chi tiết: www.ichm.edu.au/future-students/fees-and-payment/scholarships

  • Bachelor of Business (Hospitality Management): Trị giá 10-15% học phí;
  • Bachelor of Business (Business/ Entrepreneurship/Marketing): Trị giá 10-15% học phí;
  • Masters of International Hotel Management: Trị giá 10-15% học phí (15% dành cho sinh viên có IELTS 7.0);
  • Học bổng cho các năm tiếp theo: 15% học phí cho sinh viên đạt được 1 credit hoặc cao hơn cho tất cả các môn học trong năm đầu tiên.

5. Học viện William Angliss (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.angliss.edu.au/study-with-us/scholarships/

  • The Sir William Angliss International VET Scholarships: Trị giá đến 2.500 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2.

Yêu cầu: Đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;

  • The Memorial Fund Scholarship: Trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2.

Yêu cầu: Đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;

  • The Sir William Angliss International Merit Scholarships (VIC/NSW): Dành cho sinh viên quốc tế, trị giá 2.500 AUD
  • Pathway to Victoria Scholarship (VIC): Dành Cho sinh viên quốc tế, trị giá 2.500 AUD

6. Học viện Công nghệ Melbourne (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.mit.edu.au/study-with-us/scholarships

International Student Scholarship: Trị giá 2.600-6.680 AUD dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;

MIT International Excellence Scholarship: Trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (all majors)/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications), áp dụng cho kì tháng 3 và 7.

Yêu cầu:

  • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
  • Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)

MIT Academic Achievement Scholarship: Trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications).

Yêu cầu: GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.

7. Trường Kinh doanh Kaplan (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)

Xem chi tiết: www.kbs.edu.au/admissions/scholarships

High Achievers Scholarship: Trị giá 7.728-39.816 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Đại học/Sau Đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ, dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business;
  • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
  • Postgraduate Qualifying Program;
  • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
  • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
  • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)

Dean’s Award: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên đang học tại trường có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;

International Student Scholarship South Asia: Trị giá 7.875- 51.192 AUD, dành cho các chương trình:

  • Diploma of Business;
  • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
  • Postgraduate Qualifying Program;
  • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
  • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
  • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)

Alumni Scholarship: Trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.

8. Học viện Công nghệ thông tin (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.ait.edu.au/scholarship-information

  • Subcontinent Scholarship: Tiết kiệm tới 16.050 AUD cho 3 năm học! Học bổng áp dụng cho kỳ tháng 2, 5, 9/2023. Học bổng bao gồm: 15% học phí năm đầu, 30% cho năm 2 & năm 3 đối với tất cả chương trình Cử nhân
  • International Scholarship: Tiết kiệm tới 16.050 AUD cho 3 năm học! Học bổng áp dụng cho kỳ tháng 2, 5, 9/2023. Học bổng 25% học phí cho toàn bộ khóa học đối với tất cả chương trình Cao đẳng và Cử nhân

Khối trường nghề công lập (TAFE)

1. Tafe Victoria

  • Kangan Institute: 8.400 AUD
  • Holmesglen Tafe: 1.000-2.500 AUD
  • Melbourne Polytechnic: 10-20% học phí
  • William Angliss Institute: 2.500 AUD
  • The Gordon Institute of TAFE: 2.500 AUD
  • Box Hill Institute: 2.500 AUD

2. Tafe NSW

Xem chi tiết: www.tafensw.edu.au/international/enrol/scholarships

TAFE NSW International Scholarship trị giá:

  • 15% học phí toàn bộ thời gian học cho các khóa Higher Education
  • 2.000 AUD dựa trên thành tích học tập

Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD

Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho sinh viên học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

3. Tafe South Australia

Xem chi tiết: www.tafesa.edu.au/international/before-starting/int-scholarships

Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

4. Tafe Queensland

Xem chi tiết: https://tafeqld.edu.au/scholarships

Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD/năm và 22.500 AUD/1,5 năm

5. Tafe ACT-Học viện Công nghệ Canberra

Xem chi tiết: https://international.cit.edu.au/

Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

6. Vocational education and training (VET)-Northern Territory

Học bổng chính phủ bang NT-Study in Australia’s Northern Territory Scholarship trị giá 7.500 AUD cho chương trình vocational education and training và 12.000 AUD cho chương trình giáo dục bậc cao.

Khối trường Trung học

1. Cao đẳng Billanook (Melbourne)

Học bổng 50% (lớp 10- 12) – Senior School Scholarships 2023, học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

2. Trường The Knox (Melbourne)

Học bổng 45%- 90% học phí khóa tiếng Anh dành cho những học sinh nhập học lớp 7, 9 hoặc 11 trong năm 2023.

3. Trường Macquarie Grammar (Melbourne)

Học bổng 10-100% học phí dành cho những học sinh nhập học lớp 7- lớp 11.

Để tìm hiểu về Du học Úc, các em đừng ngần ngại liên hệ với Inspirdo Edu vào số hotline 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.

Ý kiến bạn đọc