- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Trường Cao đẳng SEGi trực thuộc Đại học SEGi là một trong ba trường duy nhất tại Malaysia được đánh giá chất lượng 6 sao trong hệ thống đánh giá chất lượng các trường Cao đẳng Malaysia (Malaysian Quest Evaluation System for Private Colleges-MyQuest) thực hiện bởi Bộ Giáo dục Đại học Malaysia. Chính bởi chất lượng đào tạo của trường mà hiện tại SEGi có hơn 20.000 sinh viên theo học bao gồm cả sinh viên quốc tế và bản xứ. Hiện tại SEGi có 5 cơ sở tọa lạc tại những vị trí khá thuận lợi về mặt giao thông và kinh tế phát triển ở Malaysia:

1. Hệ thống các trường Đại học đối tác của trường
Tại Anh:
Tại Úc:
Tại Mỹ:

2. Chương trình đào tạo và học phí
a. SEGI UNIVERSITY, cơ sở tại Kota Damansara Campus
|
Chương trình học |
Thời gian học |
Học phí RM |
|
Chương trình dự bị đại học |
||
|
Dự bị đại học khoa học |
1 năm |
15.810 |
|
Dự bị đại học thương mại |
1 năm |
14.150 |
|
Dự bị đại học nghệ thuật |
1 năm |
14.150 |
|
Khoa Khoa học và sức khỏe |
||
|
Cử nhân danh dự Khoa học Y sinh |
4 năm |
80.000 |
|
Cử nhân danh dự Nhãn khoa |
4 năm |
90.700 |
|
Cử nhân dược |
4 năm |
120.700 |
|
Cử nhân Phẩu thuật nha khoa |
5 năm |
326.800 |
|
Cử Nhân Y |
5 năm |
332,050 |
|
Cử nhân Y và phẩu thuật |
5 năm |
356,050 |
|
Khoa Kinh tế, kế toán và quản lý |
||
|
Cử nhân danh dự quản trị kinh doanh – Quản trị marketing – Quản trị nguồn nhân lực – Quản lý tổng quát – Quản lý tài chính |
3 năm |
51.600 |
|
Cử nhân danh dự kế toán và tài chính |
3 năm |
50.500 |
|
Cử nhân danh dự kế toán |
3,5 năm |
55.100 |
|
Cử nhân danh dự quản trị kinh doanh- vào từ năm 2 – Quản trị Marketing – Quản trị nguồn nhân lực – Quản lý tổng quát – Quản lý tài chính |
2 năm |
35.060 |
|
Cử nhân danh dự kế toán & tài chính- vào từ năm 2 |
2 năm |
34.330 |
|
Cử nhân kế toán – vào từ năm 2 |
2,5 năm |
39.920 |
|
Đại học SEGI và đại học đối tác |
||
|
Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh- Bằng kép Abertay University (AU) – Quản trị Marketing – Quản trị nguồn nhân lực – Quản lý tổng quát – Quản lý tài chính |
3 năm |
59.100 |
|
Cử nhân danh dự kế toán và tài chính- Bằng kép, AU |
3 năm |
58.000 |
|
Cử nhân danh dự kế toán – Bằng kép, AU |
3,5 năm |
62.600 |
|
Cử nhân danh dự quản trị kinh doanh – Bằng kép, AU 2+1 |
2 năm |
35.060 |
|
Cử nhân danh dự kế toán và tài chính Bằng kép, AU 2+1 |
2 năm |
34.330 |
|
Cử nhân quản trị kinh doanh – Bằng kép, AU (vào từ năm 2) – Quản trị Marketing – Quản trị nguồn nhân lực – Quản lý tổng quát – Quản lý tài chính |
2 năm |
40.060 |
|
Cử nhân kế toán và tài chính bằng kép,AU (vào từ năm 2) |
2 năm |
39.330 |
|
Cử nhân danh dự kế toán – Bằng kép, AU (vào từ năm 2) |
2,5 năm |
45.280 |
|
Cử nhân danh dự kế toán và tài chính, bằng kép, AU 1+1 ( vào từ năm 2) |
1 năm |
18.530 |
|
Cử nhân danh dự kế toán và tài chính, bằng kép, AU +1 (vào từ năm 2) |
1 năm |
18.160 |
|
Khoa Kỹ thuật và quản lý môi trường |
||
|
Cử nhân danh dự Kiến trúc sư |
3 năm |
61.600 |
|
Cử nhân danh dự khảo sát định lượng |
3,5 năm |
50.525 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư điện và điện tử |
4 năm |
72.110 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư cơ khí |
4 năm |
72.110 |
|
Cử nhân danh dự kỹ sư dân dụng |
4 năm |
75.050 |
|
Cử nhân danh dự kỹ sư hóa học |
4 năm |
73.850 |
|
Cử nhân danh dự Kiến trúc sư – vào từ năm 2 |
2 năm |
41.730 |
|
Cử nhân danh dự khảo sát định lượng - vào từ năm 2 |
2,5 năm |
36.655 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư điện và điện tử – vào từ năm 2 |
3 năm |
54.580 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư cơ khí – vào từ năm 2 |
3 năm |
54.580 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư dân dụng – vào từ năm 2 |
3 năm |
56.780 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư hóa học – vào từ năm 2 |
3 năm |
55.880 |
|
Chương trình đại học SEGI và Đại học đối tác |
||
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư điện & điện tử – Bằng kép, Đại học Sunderland ( UOS) |
4 năm |
83.510 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư hóa học – Bằng kép, UOS |
4 năm |
83.510 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư dân dụng, UOS- vào từ năm 2 |
4 năm |
92.750 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư điện và điện tử - vào từ năm 2 |
3 năm |
63.130 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư cơ khí – vào từ năm 2 |
3 năm |
63.130 |
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư dân dụng – vào từ năm 2 |
3 năm |
70.060 |
|
Khoa Quản lý Nhà hàng khách sạn và du lịch |
||
|
Cử nhân danh dự Quản lý nhà hàng và khách sạn |
3 năm |
51.600 |
|
Cử nhân danh dự Quản lý Nhà hàng và khách sạn- vào từ năm 2 |
2 năm |
35.060 |
|
Khoa Giáo dục |
||
|
Cử nhân danh dự Giáo dục |
3 năm |
54.400 |
|
Cử nhân danh dự Giáo dục – vào từ năm 2 |
2 năm |
36.930 |
|
Chương trình đại học SEGI và đại học đối tác |
||
|
Cử nhân danh dự Công nghệ thông tin – Bằng kép, Abertay University- AU |
3 năm |
59.100 |
|
Cử nhân danh dự Công nghệ thông tin – Bằng kép, Abertay University- AU 2+1 |
2 năm |
35.060 |
|
Cử nhân danh dự Công nghệ thông tin – Bằng kép, Abertay University- AU (vào từ năm 2) |
2 năm |
40.060 |
|
Cử nhân danh dự Công nghệ thông tin – Bằng kép, Abertay University- AU 1+1(vào từ năm 2) |
1 năm |
18.530 |
|
Khoa Truyền thông và Thiết Kế |
||
|
Cử nhân Danh dự Truyền thông |
3 năm |
54.400 |
|
Cử nhân Truyền thông doanh nghiệp |
3 năm |
49.400 |
|
Cử nhân danh dự Thiết kế truyền thông hình ảnh |
3 năm |
55.600 |
|
Cử nhân danh dự Thiết kế truyền thông đa phương tiện |
3 năm |
55.600 |
|
Cử nhân danh dự Kiến trúc nội thất |
3,5 năm |
58.600 |
|
Cử nhân danh dự Anh ngữ và Quan hệ công chúng |
3 năm |
49.400 |
|
Cử nhân danh dự Truyền thông đại chúng– vào từ năm 2 |
2 năm |
36.930 |
|
Cử nhân Truyền thông doanh nghiệp – vào từ năm 2 |
2 năm |
33.600 |
|
Cử nhân danh dự Thiết kế truyền thông hình ảnh – vào từ năm 2 |
2 năm |
37.730 |
|
Cử nhân thiết kế truyền thông đa phương tiện – vào từ năm 2 |
2 năm |
37.730 |
|
Cử nhân kiến trúc nội thất – vào từ năm 2 |
2,5 năm |
42.420 |
|
Cử nhân danh dự Anh ngữ & Quan hệ công chúng – vào từ năm 2 |
2 năm |
33.600 |
|
Chương trình đại học SEGI và Đại học đối tác |
||
|
Cử nhân danh dự Truyền thông đại chúng – Bằng kép, Marjon |
3 năm |
62.800 |
|
Cử nhân danh dự Ngôn ngữ Anh và Quan hệ công chúng, Bằng kép, Marjon |
3 năm |
57.800 |
|
Chương trình sau đại học |
||
|
Đại học SEGI |
||
|
Tiến sỹ Quản trị kinh doanh |
3 năm |
51.100 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Kinh doanh toàn cầu) |
2 năm |
32.100 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Quản lý tổng quát) |
2 năm |
32.100 |
|
Thạc sỹ kế hoạch tài chính |
2 năm |
32.100 |
|
Thạc sỹ Truyền thông doanh nghiệp |
1,5 năm |
23.600 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (tài chính) |
1 năm |
36.700 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Marketing) |
1 năm |
36.700 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Nguồn nhân lực) |
1 năm |
36.700 |
|
Thạc sỹ Kế toán |
1 năm |
35.500 |
|
Đại học SEGI và Đại học đối tác |
||
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Kinh doanh toàn cầu) – Bằng kép, UOS |
2 năm |
39.600 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Quản lý tổng quát ) – Bằng kép, UOS |
2 năm |
39.600 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Quản lý tổng quát) – Bằng kép, CIMA |
2 năm |
32.100 |
|
Thạc sỹ Kế hoạch tài chính- Bằng kép, CIMA |
2 năm |
32.100 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Tài chính) – Bằng kép, CIMA |
1 năm |
36.700 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Marketing) – Bằng kép, CIMA |
1 năm |
36.700 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực ) – Bằng kép, CIMA |
1 năm |
36.700 |
|
Thạc sỹ kế toán (Tài chính) – Bằng kép, CIMA |
1 năm |
35.500 |
|
Chương trình thạc sỹ đại học SEGI (nghiên cứu) |
||
|
Thạc sỹ Quản trị |
2 năm |
28.150 |
|
Thạc sỹ Công nghệ thông tin |
2 năm |
25.100 |
|
Thạc sỹ Khoa học thị giác |
2 năm |
31.100 |
|
Thạc sỹ Kỹ thuật |
2 năm |
33.000 |
|
Thạc sỹ Giáo dục |
2 năm |
25.100 |
|
Chương trình Tiến Sỹ (nghiên cứu) đại học SEGI |
||
|
Tiến sỹ Quản lý |
3 năm |
38.900 |
|
Tiến sỹ Công nghệ thông tin |
3 năm |
28.800 |
|
Tiến sỹ Giáo dục |
3 năm |
46.700 |
|
Tiến sỹ Kỹ thuật |
3 năm |
46.700 |
|
Trung tâm ngôn ngữ |
||
|
Chương trình tiếng Anh |
1 năm |
8.400 |
b. Cao đẳng SEGI, Penang Campus
|
Chương trình |
Học phí RM |
|
Khoa kinh doanh và kế toán |
|
|
Chứng chỉ kinh tế |
11.100 |
|
Cao đẳng Quản trị kinh doanh/ Kế toán/ Marketing |
26.425 |
|
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
13.000 |
|
Dự bị thương mại |
11.600 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh/ Kinh doanh & Marketing (3+0) |
49.975 |
|
Đại học Greenwich, UK Cử nhân danh dự kế toán & tài chính (3+0) |
48.855 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh/ Kinh doanh & Marketing (2+0) |
37.170 |
|
Đại học Greenwich, UK Cử nhân danh dự Kế toán & tài chính (2+0) |
36.110 |
|
Trung tâm đào tạo chương trình sau đại học |
|
|
Đại học Sunderland, UK Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
38.000 |
|
Trường Kỹ sữ, công nghệ thông tin và khoa học sức khỏe |
|
|
Cao đẳng CNTT |
27.225 |
|
Cao đẳng kỹ sư điện & điện tử |
25.225 |
|
Cao đẳng Công nghệ thí nghiệm Y khoa |
33.350 |
|
Dự bị khoa học |
13.125 |
|
Đại học Greenwich, UK Cử nhân Máy tính (3+0) |
49.655 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự máy tính kinh doanh (3+0) |
46.880 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự điện & điện tử (3+0) |
55.775 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự Kỹ sư cơ khí (3+0) |
60.775 |
|
Đại học Greenwich, UK Cử nhân danh dự Máy tính (2+0) |
36.910 |
|
Đại học Greenwich, UK Cử nhân danh dự máy tính kinh doanh |
34.960 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự điện và điện tử (2+0) |
41.970 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân danh dự Kỹ sư cơ khí (2+0) |
44.970 |
|
Trường Nhà hàng khách sạn & du lịch |
|
|
Cao đẳng Quản trị khách sạn và Quản trị du lịch |
24.425 |
|
Cao đẳng ẩm thực |
28.425 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (3+0) |
52.975 |
|
Đại học Sunderland, UK Cử nhân quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (2+0) |
38.170 |
|
Trường đào tạo giáo dục & Khoa học Xã hội |
|
|
Chương trình tiếng Anh (từ cấp độ 1 – 5) |
5.000 |
|
Cao đẳng giáo dục mầm non |
22.500 |
|
Trường đào tạo chương trình đại học Mỹ (4+0 Đại học Troy USA) |
|
|
APD (4+0) |
60.300 |
c. Cao đẳng SEGI, Kuala Lumpur
|
Chương trình học |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí |
||||
|
Đại học Greenwich – Trường đào tạo Kinh doanh, Kế toán và Marketing |
|||||||
|
Cử nhân danh dự kế toán & tài chính/ Quản trị kinh doanh/ Quản trị nguồn nhân lực/ Marketing (3+0) |
Tháng 1,4,7,9 |
3 năm |
40.800 |
||||
|
Cử nhân danh dự kế toán & tài chính/ Quản trị kinh doanh/ Quản trị nguồn nhân lực/ Marketing (2+0) ( vào từ năm 2) |
Tháng 1,4,7,9 |
2 năm |
27.200 |
||||
|
Cử nhân danh dự kế toán & tài chính/ Quản trị kinh doanh/ Quản trị nguồn nhân lực/ Marketing (1+0) ( vào từ năm 3) |
Tháng 1,4,7,9 |
1 năm |
17.500 |
||||
|
Đại học Greenwich – Trường đào tạo công nghệ và Kỹ thuật |
|||||||
|
Cử nhân danh dự Máy tính (3+0) |
Tháng 1, 4, 5,7,8,9 |
3 năm |
34.500 |
||||
|
Cử nhân danh dự Máy tính (2+0) (vào từ năm 2) |
Tháng 1, 4, 5,7,8,9 |
2 năm |
26.030 |
||||
|
Cử nhân danh dự Máy tính (Vào từ năm 3) |
Tháng 1, 4,5,7,8,9 |
1 năm |
17.500 |
||||
|
Đại học Sunderland- Trường đào tạo Nhà hàng khách sạn, du lịch & ẩm thực |
|||||||
|
Cử nhân danh dự Quản trị Nhà hàng khách sạn & du lịch quốc tế (3+0) |
Tháng 1, 4, 5, 8,10 |
3 năm |
40.350 |
||||
|
Cử nhân danh dự Quản trị Nhà hàng khách sạn & du lịch quốc tế (2+0) (vào từ năm 2) |
2 năm |
26.700 |
|||||
|
Chương trình Mỹ (ADP)- Đại học Troy |
|||||||
|
Đại học Troy (4+0) Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh (Kinh doanh toàn cầu)/Truyền thông/ Tâm lý |
4 năm |
60.500 |
|||||
|
Chương trình chứng chỉ, dự bị và cao đẳng ở SEGI |
|||||||
|
Chứng chỉ kinh doanh |
Tháng 1, 4,7,9 |
9.850 |
1 năm |
||||
|
Chứng chỉ IT |
8.350 |
1 năm |
|||||
|
Chứng chỉ điều hành khách sạn |
8.200 |
1 năm |
|||||
|
Dự bị thương mại/ Dự bị CNTT |
12.500 |
1 năm |
|||||
|
Cao đẳng kế toán Cao đẳng Quản trị kinh doanh Cao đẳng Quản trị nguồn nhân lực Cao đẳng Marketing |
Tháng 1,4,7,9 Tháng 3 và tháng 5 chỉ dành cho DIA và DIBA |
29.500 |
3 năm |
||||
|
Cao đẳng Máy tính |
Tháng 1, 3,4,5,7,9 |
25.500 |
3 năm |
||||
|
Cao đẳng truyền thông |
Tháng 1, 4,7,9 |
31.800 |
3 năm |
||||
|
Cao đẳng thiết kế đồ họa |
31.800 |
3 năm |
|||||
|
Cao đẳng thiết kế Truyền thông đa phương tiện |
31.800 |
3 năm |
|||||
|
Cao đẳng ẩm thực |
Tháng 1, 3,4,5,7,9 |
35.000 |
3 năm |
||||
|
Cao đẳng quản trị khách sạn |
29.150 |
3 năm |
|||||
|
Cao đẳng quản trị du lịch |
29.500 |
3 năm |
|||||
|
Cao đẳng giáo dục mầm non |
Tháng 3, 5, 8,10 |
22.500 |
3 năm |
||||
|
Cao đẳng sức khỏe và môi trường |
45.000 |
3 năm |
|||||
|
Cao đẳng chăm sóc sức khỏe |
43.500 |
3 năm |
|||||
|
Cao đẳng công nghệ thí nghiệm Y khoa/ An toàn sức khỏe nghề nghiệp/ Điều dưỡng |
45.500 |
3 năm |
|||||
|
Chương trình sau đại học |
|||||||
|
UOS Thạc sỹ quản trị kinh doanh |
Tháng 1,5,9 |
18.000 |
2 năm |
||||
|
USQ Thạc sỹ quản trị kinh doanh |
15.000 |
||||||
|
UOG Thạc sỹ quản trị kinh doanh |
|||||||
|
Chương trình tiếng Anh |
|||||||
|
Chương trình trình tiếng anh (3 levels, 1 level/2 tháng) |
Tháng 1, 3,5,7,9,10/ 11 |
8.400 |
1 năm |
||||
d. Cao đẳng SEGI, Subang Jaya Campus
|
Chương trình |
Học phí |
|
Certificate |
|
|
AutoCAD |
12.350 |
|
Chứng chỉ Công nghệ thông tin |
18.950 |
|
Chứng chỉ kinh doanh |
20.450 |
|
Chứng chỉ điều hành khách sạn |
20.925 |
|
Chứng chỉ thiết kế |
18.800 |
|
Chứng chỉ giáo dục mầm non |
20.100 |
|
Dự bị |
|
|
Dự bị nghệ thuật |
23.525 |
|
Dự bị thương mại |
24.525 |
|
Dự bị khoa học |
27.025 |
|
Cao đẳng |
|
|
Cao đẳng kế toán |
44.426 |
|
Cao đẳng Marketing |
44.426 |
|
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
44.426 |
|
Cao đẳng quản trị khách sạn |
44.076 |
|
Cao đẳng Truyền thông đại chúng |
46.726 |
|
Cao đẳng truyền thông số |
44.251 |
|
Cao đẳng âm nhạc |
47.251 |
|
Cao đẳng thiết kế đồ họa |
46.726 |
|
Cao đẳng kiến trúc nội thất |
46.726 |
|
Cao đẳng Kỹ sư điện & điện tử |
47.426 |
|
Cao đẳng cơ khí |
47.426 |
|
Cao đẳng CNTT |
40.426 |
|
Cao đẳng Truyền thông đa phương tiện |
46.726 |
|
Cao đẳng Giáo dục mầm non |
37.426 |
|
Cao đẳng giáo dục mầm non 2 |
48.926 |
|
Cao đẳng tâm lý |
48.926 |
|
Đại học |
|
|
Cử nhân kế toán & tài chính – UOG 3+0 |
55.726 |
|
Cử nhân kinh tế & Quản trị nguồn nhân lực – UOS 3+0 |
55.726 |
|
Cử nhân quản trị kinh doanh – UOS 3+0 |
55.726 |
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh & Marketing – UOS 3+0 |
55.726 |
|
Cử nhân quản trị nhà hàng khách sạn & Du lịch quốc tế – UOS 3+0 |
56.776 |
|
Cử nhân máy tính – UOG 3+0 |
48.326 |
|
Cử nhân Kỹ sư cơ khí – UOS 3+0 |
63.051 |
|
Cử nhâ Kỹ sư điện & điện tử – UOS 3+0 |
63.051 |
|
Cử nhân Kỹ sư Ô tô – UOS 3+0 |
65.426 |
|
Cử nhân giáo dục mầm non – UOG 3 +0 |
55.776 |
|
Đại học – vào năm 2 |
|
|
Cử nhân kế toán & tài chính – UOG 2+0 |
40.675 |
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh – UOS 2+0 |
40.675 |
|
Cử nhân quản trị kinh doanh & Marketing UOS 2+0 |
40.675 |
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh & Quản trị nguồn nhân lực – UOS 2+0 |
40.675 |
|
Cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch quốc tế – UOS 2+0 |
41.175 |
|
Cử nhân máy tính – UOG 2+0 |
35.775 |
|
Cử nhân Kỹ sư cơ khí – UOS 2+0 |
45.575 |
|
Cử nhân điện và điện tử –UOS 2+0 |
45.575 |
|
BEng (Hons) Automotive Engineering –UOS 2+0 |
47.475 |
|
Cử nhân Kỹ sư ô tô –UOS 2+0 |
54.988 |
|
Cử nhân giáo dục mầm non – UOG 2+0 |
40.705 |
|
Chương trình nhận bằng Mỹ |
|
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Kinh doanh toàn cầu)-Troy 4+0 |
76.876 |
|
Cử nhân Truyền thông- Troy 4+0 |
76.876 |
|
Cử nhân tâm lý – Troy 4+0 |
76.876 |
|
Chương trình chuyển tiếp đi Mỹ 2+2 |
43.975 |
|
Chương trình sau đại học |
|
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh – UOS |
28.075 |
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh – USQ |
25.075 |
|
Thạc sỹ Quản lý kỹ thuật – UOS |
34.025 |
Để biết thông tin chi tiết về trường và du học Malaysia, mời các bạn liên hệ tới du học Inspirdo Edu để được tư vấn hoàn toàn miễn phi!
