- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Đại học Quốc tế INTI Malaysia là một trong những trường có tỷ lệ sinh viên ra trường tìm được việc làm nhanh nhất tại Malaysia. Ví du như năm 2016, 99% sinh viên của Đại học INTI Malaysia tốt nghiệp tìm được việc làm sau 6 tháng, 83% sinh viên nhận được mức lương cao hơn thị trường chung, và 43 % tìm được việc trước khi tốt nghiệp. Để đạt được thành tích xuất sắc này một phần nhờ vào chất lượng giáo dục của trường và hơn hết là nhờ vào việc INTI đã đi trước thời đại, biết tạo dựng mối liên kết chắc chắn giữa nhà trường - thị trường - các doanh nghiệp lớn để giúp sinh viên có nơi thực tập khi còn đang đi học và hỗ trợ tìm việc làm sau tốt nghiệp cho sinh viên. Hiện nay trường đang hợp tác với hơn 400 công ty, tập đoàn lớn trên thế giới như Microsoft, UBER, General Electric, Mercedes – Benz….
Với 6 campus rộng lớn, được đầu tư đầy đủ cơ sở vật chất, INTI mang đến cho sinh viên nhiều chương trình học khác nhau như kinh tế, tài chính, truyền thông, công nghệ thông tin, du lịch khách sạn… từ các chương trình chứng chỉ, cao đẳng cho đến đại học và thạc sĩ.
1. Hệ thống các trường đối tác
Tại Anh:
Tại Úc:
Tại Mỹ:
2. Tại sao du học Malaysia nên theo học tại trường INTI?
3. Chương trình đào tạo và học phí
a. Đại học INTI Malaysia, Nilai Campus
|
Chương trình |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí RM |
|
Dự bị |
|||
|
Dự bị công nghệ thông tin kinh tế |
Tháng 1,5,8 |
1 năm |
21.090 |
|
Dự bị nghệ thuật |
|||
|
Dự bị khoa học |
|||
|
Kinh tế |
|||
|
Cao đẳng kinh tế |
Tháng 1, 5,8 |
3 năm |
78.050 |
|
Cao đẳng kế toán |
|||
|
Cử nhân danh dự QTKD |
|||
|
Cử nhân danh dự - Kinh doanh quốc tế |
|||
|
Cử nhân danh dự Kế toán |
|||
|
Cử nhân danh dự ngành Marketing |
|||
|
Cử nhân danh dự Quản trị nguồn nhân lực |
|||
|
Cử nhân danh dự tài chính |
|||
|
Cử nhân danh dự Tâm lý |
|||
|
Cử nhân danh dự Kế hoạch tài chính |
70.345 |
||
|
Cử nhân danh dự Kế toán |
4 năm |
82.425 |
|
|
Cử nhân danh dự Kế toán và tài chính |
3 năm |
77.002 |
|
|
Cử nhân danh dự Tài chính & ngân hàng |
73.492 |
||
|
Chương trình chuyển tiếp đi Úc ngành thương mại |
2 năm |
36.350 |
|
|
Truyền thông |
|||
|
Cao đẳng truyền thông đại chúng |
Tháng 1, 5,8 |
2 năm |
33.580 |
|
Cử nhân truyền thông đại chúng |
3 năm |
66.545 |
|
|
Luật |
|||
|
Chương trình chuyển tiếp đi Anh (Luật) |
Tháng 1, 5,8 |
2 năm |
52.350 |
|
Kỹ thuật |
|||
|
Cao đẳng Kỹ sư Cơ khí |
Tháng 1,5,8 |
2.5 năm |
46.302 |
|
Cao đẳng Kỹ sư dân dụng |
43.614 |
||
|
Cao đẳng Khảo sát định lượng |
42.622 |
||
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư cơ khí |
4 năm |
79.300 |
|
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư dân dụng |
88.774 |
||
|
Cử nhân danh dự Kỹ sư Khảo sát định lượng |
70.243 |
||
|
Máy tính & CNTT |
|||
|
Cao đẳng CNTT & truyền thông |
Tháng 1, 5, 8 |
2 năm |
35.235 |
|
Cử nhân danh dự khoa học máy tính |
Tháng 1,5,8 |
3 năm |
70.300 |
|
Cử nhân danh dự Công nghệ thông tin |
69.600 |
||
|
Chương trình chuyển tiếp Mỹ |
|||
|
Chương trình chuyển tiếp đi Mỹ |
Tháng 1, 5,8 |
2 năm |
53.660 |
|
Công nghệ sinh học |
|||
|
Cử nhân công nghệ sinh học |
Tháng 1, 5, 8 |
3 năm |
71.940 |
|
Chương trình chuyển tiếp đi Úc ngành khoa học |
49.468 |
||
|
Khoa học sức khỏe |
|||
|
Cử nhân danh dự Y học cổ truyền |
Tháng 1, 7 |
5 năm |
142.270 |
|
Cử nhân danh dự vật lý trị liệu |
4 năm |
95.502 |
|
|
Sau đại học |
|||
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Tháng 1,5,9 |
1 năm |
36.300 |
|
Tiến sĩ |
|||
|
Tiến sĩ Triết học |
Tháng 1, 5,9 |
3 năm |
33.705 |
|
Tiếng Anh |
|||
|
Tiếng Anh |
Tháng 1,3,6,8,10 |
8 tuần/ level |
3.300 |
b. INTI College Nilai Campus
|
Chương trình học |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí RM |
|
Chương trình dự bị đại học |
|||
|
Cambridge A-level – 3 subjects |
Tháng 1, 7 |
1,5 năm |
21.870 |
|
Cambridge A level- 4 subjects |
29.160 |
||
|
Kinh tế |
|||
|
Chứng chỉ Kinh tế |
Tháng 1,4,8 |
1,5 năm |
13.650 |
c. INTI College Sabah
|
Chương trình học |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí RM |
|
Dự bị |
|||
|
Dự bị đại học |
Tháng 1, 4,8 |
1 năm |
10.140 |
|
Du lịch khách sạn |
|||
|
Cao đẳng Quản trị khách sạn |
Tháng 1,4,8 |
2.8 năm |
26.260 |
|
Kinh tế |
|||
|
Cao đẳng kinh tế |
Tháng 1,4,8 |
2 năm |
18.445 |
|
Cao đẳng kế toán |
2 năm |
23.573 |
|
|
3+0 BA (Hons) University of Hertfordshire, UK Chuyên ngành kế toán & tài chính
|
3 năm |
51.496 |
|
|
3+0 BA (Hons), University of Hertfordshire, UK Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
51.505 |
||
|
Tiếng Anh |
|||
|
Chương trình tiếng Anh |
Tháng 1,4,8 |
15 tuần /1 học kỳ |
1.950 |
d. INTI International College, Kuala Lumpur Campus
|
Chương trình học |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí |
|
Dự bị |
|||
|
Chứng chỉ kinh tế |
Tháng 1, 4,8 |
1.3 năm |
7.545 |
|
Chương trình dự bị ngành CNTT |
1 năm |
15.054 |
|
|
Kinh tế |
|||
|
Cao đẳng kinh tế |
Tháng 1,4,8 |
2 năm
|
34.660 |
|
Cao đẳng Marketing |
34.683 |
||
|
Cao đẳng Tài chính |
|||
|
Cao đẳng Kế toán |
34.760 |
||
|
3+0 BA (Hons) University of Hertfordshire, UK Chuyển ngành Quản trị kinh doanh |
3 năm |
64.060 |
|
|
Sau đại học |
|||
|
Thạc sỹ QTKD, Sydney Business School, University of Wollongong Australia |
Tháng 2, 5,8 |
1,5 năm |
39 |
e. INTI International College Penang
|
Chương trình học |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí |
|
Dự bị |
|||
|
Dự bị CNTT & Kinh tế |
Tháng 1, 4,8 |
1 năm |
15.015 |
|
Dự bị khoa học |
17.719 |
||
|
Cambridge A level – 3 subjects |
Tháng 1, 7 |
1.5 năm |
19.917 |
|
Cambridge A level – 4 subjects |
26.556 |
||
|
NSW Higher School Certificate |
Tháng 1 |
1 năm |
15.350 |
|
Kinh tế |
|||
|
Chứng chỉ kinh tế |
Tháng 1, 4,8 |
1,3 năm |
12.017 |
|
Cao đẳng Kinh tế |
2 năm |
31.785 |
|
|
Cao đẳng tài chính |
28.749 |
||
|
Cao đẳng Quản trị doanh nghiệp |
31.555 |
||
|
TAFE NSW Cao đẳng nâng cao chuyên ngành kế toán |
Tháng 1,7 |
33.050 |
|
|
3+0 BA (Hons) University of Hertfordshire, UK Chuyên ngành QTKD & Quản lý sự kiện & Marketing |
Tháng 1, 4,8 |
3 năm |
59.470 |
|
3+0 BA (Hons) University of Hertfordshire, UK Chuyên ngành Kế toán & tài chính |
59.452 |
||
|
3+0 Bachelor of Commerce, University of Wollongong, Australia Chuyên ngành Kế toán/ Marketing/ Tài chính/ Quản trị / Kinh doanh quốc tế |
Tháng 2,7 |
67.900 |
|
|
Truyền thông |
|||
|
Cao đẳng Truyền thông |
Tháng 1, 4, 8 |
2 năm |
28.740 |
|
3+0 Cử nhân danh dự Truyền thông đại chúng, University of Hertfordshire, UK |
3 năm |
59.530 |
|
|
Du lịch khách sạn |
|||
|
Cao đẳng Ẩm thực |
Tháng 1, 4,8 |
2 năm |
42.850 |
|
Cao đẳng Quản trị Khách sạn |
2,5 năm |
33.295 |
|
|
Máy tính & CNTT |
|||
|
Cao đẳng CNTT |
Tháng 1, 4,8 |
2 năm |
27.045 |
|
3+0 Cử nhân danh dự Máy tính, Coventry University, UK |
3 năm |
58.940 |
|
|
3+0 Cử nhân danh dự Khoa học, Coventry University, UK |
|||
|
Kỹ thuật |
|||
|
Cao đẳng Kỹ sư điện & điện tử |
Tháng 1, 4,8 |
2,4 năm |
34.710 |
|
Cao đẳng Cơ khí |
2,5 năm |
34.724 |
|
|
3+0 Cử nhân danh dự Kỹ sư điện & điện tử, Coventry University , UK |
3 năm |
72.380 |
|
|
Chương trình chuyển tiếp Mỹ |
|||
|
Chương trình chuyển tiếp đi Mỹ (AUP) |
Tháng 1, 4,8 |
2 năm |
37.150 |
|
Chương trình sau đại học |
|||
|
Thạc sỹ QTKD |
Tháng 1, 5, 8 |
2 năm |
24.115 |
|
Chương trình tiếng anh |
|||
|
Chương trình tiếng Anh |
Tháng 6, 8,10 |
8 tuần/1 level |
3,300 |
f. INTI International College Subang
|
Chương trình học |
Khóa khai giảng |
Thời gian học |
Học phí |
|
Dự bị |
|||
|
Dự bị CNTT và kinh tế |
Tháng 1,4,8 |
1 năm |
18.525 |
|
Dự bị đại học thiết kế |
16.315 |
||
|
Dự bị đại học nghệ thuật |
19.110 |
||
|
Dự bị đại học khoa học |
19.890 |
||
|
Cambridge A level- 3 subjects |
Tháng 1,7 |
1,5 năm |
27.000 |
|
Cambridge A level- 4 subjects |
36.000 |
||
|
Nghệ thuật & Thiết kế |
|||
|
Chứng chỉ thiết kế |
Tháng 1,4,8 |
1.3 năm |
16.050 |
|
Cao đẳng Thiết kế nội thất |
2.3 năm |
43.950 |
|
|
Cao đẳng Thiết kế đồ họa |
46.995 |
||
|
Cao đẳng Thiết kế ảnh động & Mỹ thuật đa phương tiện |
|||
|
Cao đẳng Thiết kế thời trang |
49.000 |
||
|
3+0 Cử nhân danh dự Thiết kế đồ họa, Sheffield Hallam University, UK |
Tháng 4,8 |
3 năm |
77.300 |
|
3.5+0 Cử nhân danh dự Thiết kế nội thất Sheffield Hallam University, UK |
3,5 năm |
79.095 |
|
|
Kinh tế |
|||
|
Chứng chỉ kinh tế |
Tháng 1, 4, 8 |
1,3 năm |
12.745 |
|
Cao đẳng Kinh tế |
2 năm |
39.483 |
|
|
3+0 BA (Hons) University of Hertfordshire, UK Chuyên ngành Kế toán & Tài chính |
3 năm |
84.789 |
|
|
3+0 BA (Hons) University of Hertfordshire ,UK Chuyên ngành QTKD/ Tài chính/ Marketing/ Quản lý Sự kiện & Marketing |
84.789 |
||
|
3+0 Bachelor of Commerce, University of Wollongong, Australia Chuyên ngành Kế toán/ Marketing/ Tài chính/ Quản trị/ Kinh doanh quốc tế |
Tháng 2,7 |
3 năm |
84.780 |
|
4+0 Cử nhân danh dự nghiên cứu kinh tế, SNHU, US |
Tháng 1, 5,8 |
4 năm |
84.540 |
|
Truyền thông |
|||
|
Cao đẳng truyền thông đại chúng |
Tháng 1,4,8 |
2 năm |
33.140 |
|
3+0 Cử nhân danh dự Truyền thông đại chúng, University of Hertfordshire, UK |
3 năm |
79.991 |
|
|
4+0 Cử nhân truyền thông, SNHU, US |
Tháng 1, 5,8 |
4 năm |
84.540 |
|
Tâm lý học
|
|||
|
4+0 Cử nhân Tâm lý, SNHU, US |
Tháng 1,5,8 |
4 năm |
84.540 |
|
Kỹ thuật |
|||
|
Cao đẳng Ký sư cơ khí |
Tháng 1, 4, 8 |
2,5 năm |
32.040 |
|
Cao đẳng Khảo sát định lượng |
40.532 |
||
|
Máy tính & CNTT |
|||
|
Cao đẳng CNTT |
Tháng 1, 4,8 |
2 năm |
33.912 |
|
3+0 Cử nhân Khoa học máy tính, University of Wollongong, Australia Chuyên ngành Bảo mật hệ thống số/ Phát triển Game & Mỹ thuật đa phương tiện/ Kỹ sư phần mềm |
Tháng 2, 7 |
3 năm |
80.980 |
|
3+0 Cử nhân CNTT, University of Wollongong, Australia |
80.980 |
||
|
Chương trình chuyển tiếp Mỹ |
|||
|
Chương trình chuyển tiếp Mỹ |
Tháng 1,5,8 |
2 năm |
42.700 |
|
Du lịch khách sạn |
|||
|
Chứng chỉ điều hành khách sạn |
Tháng 1,4,8 |
1,3 năm |
9.260 |
|
Cao đẳng Ẩm thực |
2 năm |
42.050 |
|
|
Cao đẳng Quản trị khách sạn |
42.490 |
||
|
3+0 Cử nhân kinh tế (Quản lý Khách sạn & Resort quốc tế), Blue Mountains International Hotel Management School, Australia |
Tháng 1,5, 9 |
3 năm |
86.790 |
|
Chương trình sau đại học |
|||
|
Thạc sỹ QTKD, Coventry University, UK |
Tháng 1, 5,9 |
1 năm |
39.440 |
|
Chương trình Tiếng Anh
|
|||
|
Chương trình tiếng Anh |
Tháng 1,3,6,8,10 |
8 tuần/1 level |
3.300 |
Để biết thêm thông tin chi tiết về trường, các bạn vui lòng liên hệ du học Inspirdo Edu để được tư vấn miễn phí!
