- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Thành lập 1969, Taylor’s là trường Đại học lâu đời, danh tiếng nhất và thành công nhất tại Malaysia. Tọa lạc trên diện tích 11 hecta, cơ sở Lakeside của Đại học Taylor’s là một cơ sở hiện đại khép kín với trang thiết bị giáo dục tầm cỡ thế giới. Hiện tại, sinh viên quốc tế đến từ 70 quốc gia trên thế giới đang theo học tại Taylor’s tạo nên một môi trường học tập và giải trí đa văn hóa, đa sắc tộc.
1. Tại sao du học Malaysia nên theo học tại Đại học Taylor's?

2. Hệ thống các trường Đại học đối tác
Tại Anh:
Tại Úc:
Tại Pháp:

3. Chương trình đào tạo và học phí
1. Chương trình tiếng Anh
2. Chương trình dự bị quốc tế chuyển tiếp Đại học
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Canadian Pre-University (CPU) |
14,627 USD |
1 Năm |
|
Cambridge A Level (CAL) |
12,829 USD |
1.5 Năm |
|
South Australian Matriculation (SAM) |
11,040 USD |
1 Năm |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 và IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại Taylor’s
3. Dự bị Đại học
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Kinh tế |
10,233 USD |
1 Năm |
|
Công nghệ thông tin |
||
|
Môi trường tự nhiên & xây dựng |
||
|
Thiết kế |
10,320 USD |
|
|
Truyền thông |
10,233 USD |
|
|
Kỹ thuật |
10,890 USD |
|
|
Khoa học |
10,782 USD |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 và IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại Taylor’s
4. Chương trình Cao đẳng
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Kinh tế |
19,371 USD |
2 Năm |
|
Truyền thông |
21,215 USD |
|
|
Công nghệ thông tin |
19,040 USD |
|
|
Thiết kế nội thất |
25,625 USD |
3 Năm |
|
Thiết kế truyền thông đồ họa |
22,980 USD |
2,5 Năm |
|
Thiết kế đa phương tiện |
23,577 USD |
|
|
Gíao dục tiểu học |
16,739 USD |
2 Năm |
|
Chế biến bánh ngọt & Ẩm thực (CĐ Nâng cao) |
13,077 USD |
1 Năm |
|
Quản trị sự kiện |
20,326 USD |
2 Năm |
|
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC TOULOUSE, PHÁP & ĐẠI HỌC TAYLOR’S |
||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Quản trị khách sạn |
20,741 USD |
2 Năm |
|
Quản trị du lịch |
20,326 USD |
|
|
Ẩm thực |
21,385 USD |
|
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 và IELTS 5.0 hoặc học tiếng Anh tại Taylor’s
5. Chương trình Cử nhân
|
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC TOULOUSE, PHÁP & ĐẠI HỌC TAYLOR’S |
||||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
||
|
Quản lý dịch vụ ăn uống & Ẩm thực (Danh dự) |
36,378 USD |
3 Năm |
||
|
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế (Danh dự) |
36,343 USD |
|||
|
Quản trị du lịch quốc tế – Quản lý sự kiện (Danh dự) |
36,115 USD |
|||
|
Quản trị du lịch quốc tế – Quản lý lữ hành & giải trí (Danh dự) |
||||
|
Ẩm thực học |
38,248 USD |
|||
|
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC WEST OF ENGLAND, BRISTOL & ĐẠI HỌC TAYLOR’S |
||||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
||
|
KHOA KINH TẾ |
3 Năm |
|||
|
Quản trị kinh doanh (Danh dự) |
37,911 USD |
|||
|
Kinh doanh quốc tế (Danh dự) |
38,788 USD |
|||
|
Marketing & Kinh doanh quốc tế (Danh dự) |
37,911 USD |
|||
|
Quản trị nguồn nhân lực (Danh dự) |
38,703 USD |
|||
|
Tài chính & Kinh tế (Danh dự) |
37,911 USD |
|||
|
Tài chính & Ngân hàng (Danh dự) |
||||
|
Marketing (Danh dự) |
||||
|
Tài chính & Kế toán (Danh dự) |
38,919 USD |
|||
|
KHOA TRUYỀN THÔNG |
||||
|
Truyền thông đại chúng – Quảng cáo (Danh dự) |
34,657 USD |
|||
|
Truyền thông đại chúng – Truyền hình (Danh dự) |
35,368 USD |
|||
|
Truyền thông đại chúng – Quan hệ công chúng (Danh dự) |
34,657 USD |
|||
|
Truyền thông đại chúng – Quản trị sự kiện & PR (Danh dự) |
34,679 USD |
|||
|
Truyền thông đại chúng – Marketing & PR (Danh dự) |
34,688 USD |
|||
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
|
Kỹ sư phần mềm |
33,241 USD |
|||
|
Khoa học máy tính chuyên ngành An ninh máy tính & pháp lý |
33,762 USD |
|||
|
CNTT chuyên ngành Công nghệ Internet |
32,737 USD |
|||
|
Khoa học máy tính |
32,751 USD |
|||
|
ĐẠI HỌC TAYLOR’S – MALAYSIA |
||||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
||
|
KHOA THIẾT KẾ |
3 Năm |
|||
|
Thiết kế truyền thông đồ họa (Danh dự) |
34,150 USD |
|||
|
Thiết kế đa phương tiện (Danh dự) |
34,142 USD |
|||
|
Kiến trúc nội thất (Danh dự) |
36,064 USD |
3.5 Năm |
||
|
KHOA Y/ DƯỢC |
5 Năm |
|||
|
Y khoa (Sau khi hoàn tất năm 2, SV có thể chuyển tiếp sang ĐH St. Geogre’s London học 3 năm) |
146,173 USD |
|||
|
Dược |
65,188 USD |
4 Năm |
||
|
KHOA KỸ THUẬT |
4 Năm |
|||
|
Kỹ sư hóa (Danh dự) |
57,149 USD |
|||
|
Kỹ sư Điện & Điện tử (Danh dự) |
57,192 USD |
|||
|
Kỹ sư Cơ khí (Danh dự) |
57,195 USD |
|||
|
Kiến trúc (Danh dự) |
43,719 USD |
3 Năm |
||
|
Giám sát công trình (Danh dự) |
29,032 USD |
3.5 Năm |
||
|
KHOA KHOA HỌC/ THỰC PHẨM |
||||
|
Khoa học y sinh |
38,403 USD |
3.5 Năm |
||
|
Dinh dưỡng & Khoa học thực phẩm (Danh dự) |
39,169 USD |
|||
|
Công nghệ sinh học (Danh dự) |
35,064 USD |
3 Năm |
||
|
CÁC KHOA KHÁC |
3 Năm |
|||
|
Giáo dục tiểu học |
29,310 USD |
|||
|
Luật |
35,150 USD |
3 Năm |
||
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP MỸ hoặc CANADA 2+2 |
||||
|
Nhóm ngành |
Học phí |
Thời gian |
||
|
Kinh tế |
21,695 USD |
2 năm tại Taylor + 2 năm tại Mỹ, Canada |
||
|
Kỹ thuật |
||||
|
Khoa học xã hội/ nhân văn |
||||
|
Khoa học máy tính |
||||
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 (có điều kiện) và IELTS 5.0 – 6.0 hoặc học tiếng Anh tại Taylor’s
6. Chương trình Thạc sỹ
|
ĐẠI HỌC TOULOUSE, PHÁP & ĐẠI HỌC TAYLOR’S – MALAYSIA |
||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
19,426 USD |
1 Năm + 20 Tuần thực tập |
|
ĐẠI HỌC TAYLOR’S – MALAYSIA |
||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Tài chính |
20,649 USD |
1,5 Năm |
|
Quản lý |
||
|
Quản trị kinh doanh (MBA) |
24,188 USD |
2 Năm |
Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất Đại học (có điều kiện) và IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại Taylor’s
7. Chương trình Tiến sỹ
|
ĐẠI HỌC TAYLOR’S – MALAYSIA |
||
|
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
|
Kinh tế / Kỹ sư/ Du lịch & Khách sạn/ Khoa học/ Giáo dục |
15,173 USD |
2 Năm |
Để biết thông tin chi tiết về trường và du học Malaysia, các bạn vui lòng liên hệ du học Inspirdo Edu để được tư vấn hoàn toàn miễn phí!
