- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Group of Eight (hoặc Go8) bao gồm 8 trường hàng đầu tại Úc. Đây là nhóm trường đại học lâu đời, đứng thứ hạng cao không chỉ tại Úc mà còn trên thế giới. Hàng năm Go8 chi khoảng 6 tỷ đô la để nghiên cứu, trong đó có hơn 2 tỷ đô la được chi cho nghiên cứu Dịch vụ Y tế và Sức khỏe.
Điều này đã mang lại lợi nhuận kinh tế cùng rất nhiều lợi ích khác cho người dân Úc. Theo London Economics nghiên cứu thì G8 đã đóng góp 66,4 tỷ đô la cho nền kinh tế nước Úc mỗi năm. Trong đó, các nghiên cứu của Go8 đóng góp 24,5 tỷ đô la. Cứ 1 đô la mà Go8 chi cho nghiên cứu, thì mang lại được khoảng 10 đô la lợi ích cho cộng đồng. Ngoài ra Go8 đã hỗ trợ trực tiếp cho hơn 50,000 công việc. Có 73,030 việc làm tại nước Úc do sinh viên quốc tế của G8 đảm nhận.
Chính vì vậy được du học Úc nhóm trường Go8 mang lại cho sinh viên rất nhiều lợi thế như: Cơ hội sở hữu tấm bằng danh giá; Cơ hội nghề nghiệp vững vàng cùng nhiều suất học bổng hấp dẫn lên đến 100% học phí. Tuy vậy, điều kiện đầu vào của nhóm trường Go8 cũng không phải là điều dễ dàng. Để không phải từ bỏ ước mơ vào nhóm trường này, trước khi chuẩn bị hồ sơ du học học các em cần tìm hiểu kỹ điều kiện đầu vào của nhóm trường này nhé.

Các trường đại học hàng đầu ở Úc 2022 (Theo bảng xếp hạng QS Rankings)
| Xếp hạng | Trường Đại học | Xếp hạng toàn cầu |
| 1 | The Australian National University | 27 |
| 2 | The University of Melbourne | 37 |
| 3 | The University of Sydney | 38 |
| 4 | The University of New South Wales (UNSW) | 43 |
| 5 | The University of Queensland | 47 |
| 6 | Monash University | 58 |
| 7 | The University of Western Australia | 93 |
| 8 | The University of Adelaide | 108 |
| 9 | University of Technology Sydney | 133 |
| 10 | University of Wollongong | 193 |
| 11 | Curtin University | 194 |
| 12 | The University of Newcastle (UON) | 197 |
| 13 | Macquarie University | 200 |
| 14 | RMIT University | 206 |
| 15 | Queensland University of Technology (QUT) | 213 |
| 16 | Deakin University | 283 |
| 17 | Griffith University | 290 |
| 18 | University of Tasmania | 303 |
| 19 | Swinburne University of Technology | 321 |
| 20 | University of South Australia | 326 |
Yêu cầu đầu vào và học bổng nhóm trường G8
The Australian National University – TOP 1
Yêu cầu đầu vào:
Dự bị Đại học:
Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) - tùy ngành hoặc hoàn thành Dự bị đại học,
Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5-7.0 - tùy ngành;
Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (Honour) loại Second Class Honours trở lên/ thạc sỹ, có thể yêu cầu đã từng tham gia nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Học bổng: 10-100% học phí
Xem thêm thông tin tại: https://www.anu.edu.au/study/scholarships hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
The University of Melbourne
Yêu cầu đầu vào:
Dự bị Đại học:
Cử nhân: Tốt nghiệp THPT (xem danh sách các trường PTTH được công nhận tại đây), GPA≥8.5,IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)- tùy ngành hoặc hoàn thành Dự bị đại học;
Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành;
Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (Honour)/ thạc sỹ, GPA năm cuối ≥ 75%, hoàn thành dự án nghiên cứu, IELTS ≥ 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: https://scholarships.unimelb.edu.au/ hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
The University of Sydney
Dự bị Đại học:
Cử nhân: Hết lớp 12 (xem danh sách các trường PTTH được công nhận), GPA ≥ 8.0, IELTS ≥ 6.5-7.0 (tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ HAP hoặc chuyển tiếp từ đại học Việt Nam sang Đại học Sydney;
Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA ≥7.0, IELTS ≥ 6.5
Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học hoặc thạc sỹ
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: sydney.edu.au/business/study/scholarships.html hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
The University of New South Wales (UNSW Sydney)
Yêu cầu đầu vào:
Tiếng Anh: Tùy trình độ đầu vào xét lớp phù hợp
Dự bị đại học: GPA (lớp 11, 12): 6.0-8.0 (tùy ngành), IELTS 5.0-6.0 (tùy ngành);
Cao đẳng: GPA 8.0, IELTS: 6 (kĩ năng viết 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5);
Cử nhân: tốt nghiệp THPT (xem danh sách các trường THPT được công nhận), hoặc hoàn tất năm nhất Đại học hoặc tốt nghiệp chương trình Cao đẳng tại trường được công nhận, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);
Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);
Tiến sỹ: Tốt nghiệp Đại học bằng danh dự, hoặc hoàn thành Thạc sỹ nghiên cứu của UNSW, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành).
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: www.scholarships.unsw.edu.au/term-3-2021-unsw-international-scholarships hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
The University of Queensland
Yêu cầu đầu vào:
Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);
Cử nhân: Hết lớp 12 tại các trường THPT được công nhận (xem danh sách các trường THPT Việt Nam được công nhận tại đây), GPA≥8.0, IELTS ≥ 6.5- 7.5 (tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học;
Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA ≥ 6.0, IELTS ≥ 6.0;
Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ, GPA ≥ 5.5/7.0, IELTS ≥ 6.5; 2 năm kinh nghiệm và có các bài viết nghiên cứu.
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: https://scholarships.uq.edu.au/ hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
Monash University
Yêu cầu đầu vào:
Dự bị Đại học:
Cao đẳng:
Cử nhân: Tốt nghiệp THPT(công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam), GPA ≥ 8.5- tùy ngành, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn,hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;
Chứng chỉ/ Bằng sau đại học: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0);
Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành có liên quan, IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn
Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
The University of Western Australia
Yêu cầu đầu vào:
Khóa tiếng Anh EAP: IELTS 4.5 (no band < 4.0);
Dự bị đại học:
Cao đẳng: Hết lớp 12, điểm GPA ≥ 7.5, IELTS ≥ 6.0 (no band < 5.5);
Cử nhân: Hết lớp 12 tại Việt Nam với học lực giỏi từ các trường THPT chuyên (xem danh sách các trường THPT được công nhận) hoặc các trường quốc tế (có bằng IB, A level, AP, WACE), hoặc sinh viên đang học đại học tại Việt Nam, hoặc hoàn thành khóa dự bị đại học. IELTS ≥6.5 (no band <6.0).
Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, IELTS 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0). Một số chương trình yêu cầu IELTS cao hơn;
Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ hoặc có bằng ĐH Danh dự (Honours Degree), có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 7.0 (không có kĩ năng nào dưới 7.0).
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/ hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
The University of Adelaide
Yêu cầu đầu vào:
Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥6.5, IELTS 5.5 (no band <5.0);
Cao đẳng (Degree transfer):
Cử nhân: Tốt nghiệp THPT (công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam), IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành; hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;
Dự bị Thạc sỹ:
Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 -7.0 (tùy ngành); hoặc hoàn thành Dự bị Thạc sỹ;
Thạc sỹ Nghiên cứu: Tốt nghiệp ĐH (loại giỏi)/Honours/Thạc sỹ tín chỉ chuyên ngành liên quan, IELTS ≥6.5-7.0 - tùy ngành;
Tiến sỹ: Tốt nghiệp ĐH (Second Class Honours)/Thạc sỹchuyên ngành liên quan, IELTS ≥ 6.5-7.0 - tùy ngành.
Học bổng: 10-100%
Xem thêm thông tin tại: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ
Xem thêm:Du học Úc nhóm trường G8 – Top trường đại học hàng đầu thế giới
Để biết thêm thông tin chi tiết về trường và hồ sơ du học Úc cần chuẩn bị; Quý phụ huynh và các em học sinh đừng ngần ngại liên hệ Inspirdo Edu vào số hotline: 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ miễn phí trong thời gian sớm nhất.