/

Du học Úc 2022- Điều kiện đầu vào và học bổng nhóm trường Go8 – Nhóm trường hàng đầu tại Úc

Thứ hai, 28/03/2022, 14:54 GMT+7

Group of Eight (hoặc Go8) bao gồm 8 trường hàng đầu tại Úc. Đây là nhóm trường đại học lâu đời, đứng thứ hạng cao không chỉ tại Úc mà còn trên thế giới. Hàng năm Go8 chi khoảng 6 tỷ đô la để nghiên cứu, trong đó có hơn 2 tỷ đô la được chi cho nghiên cứu Dịch vụ Y tế và Sức khỏe.

Điều này đã mang lại lợi nhuận kinh tế cùng rất nhiều lợi ích khác cho người dân Úc. Theo London Economics nghiên cứu thì G8 đã đóng góp 66,4 tỷ đô la cho nền kinh tế nước Úc mỗi năm. Trong đó, các nghiên cứu của Go8 đóng góp 24,5 tỷ đô la. Cứ 1 đô la mà Go8 chi cho nghiên cứu, thì mang lại được khoảng 10 đô la lợi ích cho cộng đồng. Ngoài ra Go8 đã hỗ trợ trực tiếp cho hơn 50,000 công việc. Có 73,030 việc làm tại nước Úc do sinh viên quốc tế của G8 đảm nhận.

Chính vì vậy được du học Úc nhóm trường Go8 mang lại cho sinh viên rất nhiều lợi thế như: Cơ hội sở hữu tấm bằng danh giá; Cơ hội nghề nghiệp vững vàng cùng nhiều suất học bổng hấp dẫn lên đến 100% học phí. Tuy vậy, điều kiện đầu vào của nhóm trường Go8 cũng không phải là điều dễ dàng. Để không phải từ bỏ ước mơ vào nhóm trường này, trước khi chuẩn bị hồ sơ du học học các em cần tìm hiểu kỹ điều kiện đầu vào của nhóm trường này nhé.

nhom_truong_G8

Các trường đại học hàng đầu ở Úc 2022 (Theo bảng xếp hạng QS Rankings)

Xếp hạng Trường Đại học Xếp hạng toàn cầu
1 The Australian National University 27
2 The University of Melbourne 37
3 The University of Sydney 38
4 The University of New South Wales (UNSW) 43
5 The University of Queensland 47
6 Monash University 58
7 The University of Western Australia 93
8 The University of Adelaide 108
9 University of Technology Sydney 133
10 University of Wollongong 193
11 Curtin University 194
12 The University of Newcastle (UON) 197
13 Macquarie University 200
14 RMIT University 206
15 Queensland University of Technology (QUT) 213
16 Deakin University 283
17 Griffith University 290
18 University of Tasmania 303
19 Swinburne University of Technology 321
20 University of South Australia 326

Yêu cầu đầu vào và học bổng nhóm trường G8

The Australian National University – TOP 1

Yêu cầu đầu vào:

Dự bị Đại học:

  • Standard- 52 tuần: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.5,IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • Rapid- 40 tuần: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0,IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • Extended- 60 tuần: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0,IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)

Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) - tùy ngành hoặc hoàn thành Dự bị đại học,

Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5-7.0 - tùy ngành;

Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (Honour) loại Second Class Honours trở lên/ thạc sỹ, có thể yêu cầu đã từng tham gia nghiên cứu, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Học bổng: 10-100% học phí

Xem thêm thông tin tại: https://www.anu.edu.au/study/scholarships hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

The University of Melbourne

Yêu cầu đầu vào:

Dự bị Đại học:

  • Extend: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
  • Main: Hết lớp 11 (trường thường) với 5 môn học liên quan có GPA ≥ 8,5 hoặc Hết lớp 11 (trường chuyên) với 5 môn học liên quan có GPA ≥ 8,0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5);
  • Fast track: Hết lớp 12 với 5 môn học liên quan có GPA ≥ 8,0, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Cử nhân: Tốt nghiệp THPT (xem danh sách các trường PTTH được công nhận tại đây), GPA≥8.5,IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)- tùy ngành hoặc hoàn thành Dự bị đại học;

Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành;

Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (Honour)/ thạc sỹ, GPA năm cuối ≥ 75%, hoàn thành dự án nghiên cứu, IELTS ≥ 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: https://scholarships.unimelb.edu.au/ hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

The University of Sydney

Dự bị Đại học:

  • Extended: Hết lớp 11 trở lên, GPA ≥7.0, IELTS ≥ 5.0
  • Standard: Hết lớp 11 trở lên, GPA ≥7.5, IELTS ≥ 5.5
  • Intensive: Hết lớp 11 trở lên, GPA ≥8.0, IELTS ≥ 6.0
  • High Achievers Program: Hết lớp 12, GPA ≥8.0, IELTS ≥ 6.0-7.0 (tùy ngành)

Cử nhân: Hết lớp 12 (xem danh sách các trường PTTH được công nhận), GPA ≥ 8.0, IELTS ≥ 6.5-7.0 (tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ HAP hoặc chuyển tiếp từ đại học Việt Nam sang Đại học Sydney;

Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA ≥7.0, IELTS ≥ 6.5

Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học hoặc thạc sỹ

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: sydney.edu.au/business/study/scholarships.html hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

The University of New South Wales (UNSW Sydney)

Yêu cầu đầu vào:

Tiếng Anh: Tùy trình độ đầu vào xét lớp phù hợp

Dự bị đại học: GPA (lớp 11, 12): 6.0-8.0 (tùy ngành), IELTS 5.0-6.0 (tùy ngành);

Cao đẳng: GPA 8.0, IELTS: 6 (kĩ năng viết 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5);

Cử nhân: tốt nghiệp THPT (xem danh sách các trường THPT được công nhận), hoặc hoàn tất năm nhất Đại học hoặc tốt nghiệp chương trình Cao đẳng tại trường được công nhận, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);

Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành);

Tiến sỹ: Tốt nghiệp Đại học bằng danh dự, hoặc hoàn thành Thạc sỹ nghiên cứu của UNSW, IELTS 6.5-7.0 (tùy ngành).

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: www.scholarships.unsw.edu.au/term-3-2021-unsw-international-scholarships hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

The University of Queensland

Yêu cầu đầu vào:

Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0, IELTS ≥ 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0);

Cử nhân: Hết lớp 12 tại các trường THPT được công nhận (xem danh sách các trường THPT Việt Nam được công nhận tại đây), GPA≥8.0, IELTS ≥ 6.5- 7.5 (tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học;

Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, GPA ≥ 6.0, IELTS ≥ 6.0;

Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ, GPA ≥ 5.5/7.0, IELTS ≥ 6.5; 2 năm kinh nghiệm và có các bài viết nghiên cứu.

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: https://scholarships.uq.edu.au/ hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

Monash University

Yêu cầu đầu vào:

Dự bị Đại học:

  • Extended 18 tháng: Hết lớp 11 GPA ≥ 6.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.0 (no band <5.0);
  • Standard 12 tháng: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 5.5 (viết 5.5, no band <5.0);
  • Intensive 9 tháng: Hết lớp 11, GPA ≥ 7.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5; IELTS 6.0 (no band <5.5).

Cao đẳng:

  • CĐ Phần 1: trên 16 tuổi, hết lớp 11 GPA 7.0 hoặc hết lớp 12 với GPA 6.5; IELTS 5.5 (no band <5.0) - riêng ngành Arts yêu cầu IELTS 6.0 (Writing 6.0);
  • CĐ Phần 2: trên 17 tuổi, hết lớp 12 GPA 6.5-7.0; IELTS 6.0 (Writing 6.0).

Cử nhân: Tốt nghiệp THPT(công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam), GPA ≥ 8.5- tùy ngành, IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn,hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;

Chứng chỉ/ Bằng sau đại học: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0);

Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành có liên quan, IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn

Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ: Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ, IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0), một số khóa học có yêu cầu cao hơn

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

The University of Western Australia

Yêu cầu đầu vào:

Khóa tiếng Anh EAP: IELTS 4.5 (no band < 4.0);

Dự bị đại học:

  • Advanced (30 tuần): Hết lớp 11, GPA ≥8.0, IELTS ≥ 5.5 (no band <5.5);
  • Standard (40 tuần): Hết lớp 11, GPA ≥ 7.5, IELTS ≥ 5.5 (no band <5.0);
  • Extended (60 tuần): Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0, IELTS ≥ 5.0 (no band <5.0);

Cao đẳng: Hết lớp 12, điểm GPA ≥ 7.5, IELTS ≥ 6.0 (no band < 5.5);

Cử nhân: Hết lớp 12 tại Việt Nam với học lực giỏi từ các trường THPT chuyên (xem danh sách các trường THPT được công nhận) hoặc các trường quốc tế (có bằng IB, A level, AP, WACE), hoặc sinh viên đang học đại học tại Việt Nam, hoặc hoàn thành khóa dự bị đại học. IELTS ≥6.5 (no band <6.0).

Thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học, IELTS 6.5 (không có kĩ năng nào dưới 6.0). Một số chương trình yêu cầu IELTS cao hơn;

Tiến sỹ: Tốt nghiệp thạc sỹ hoặc có bằng ĐH Danh dự (Honours Degree), có kinh nghiệm nghiên cứu, IELTS ≥ 7.0 (không có kĩ năng nào dưới 7.0).

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/ hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

The University of Adelaide

Yêu cầu đầu vào:

Dự bị Đại học: Hết lớp 11, GPA≥6.5, IELTS 5.5 (no band <5.0);

Cao đẳng (Degree transfer):

  • Standard: Hết lớp 12, GPA 7.0, IELTS 5.5 (nói & viết 5.5, không kỹ năng nào dưới 5.0);
  • Extended: Hết lớp 12, GPA 6.5, IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0);

Cử nhân: Tốt nghiệp THPT (công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam), IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành; hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng;

Dự bị Thạc sỹ:

  • 1 học kỳ: Tốt nghiệp ĐH hoặc thạc sỹ tương đương AQF level 7, GPA ≥ 55%, IELTS 6.0 (no band <5.5)
  • 2 học kỳ: Tốt nghiệp ĐH hoặc thạc sỹ tương đương AQF level 7, GPA ≥ 50%, hoặc tốt nghiệp ĐH hoặc cao đẳng tương đương AQF level 6, GPA ≥ 70%, IELTS 5.5 (no band < 5.0)

Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp đại học, IELTS ≥ 6.5 -7.0 (tùy ngành); hoặc hoàn thành Dự bị Thạc sỹ;

Thạc sỹ Nghiên cứu: Tốt nghiệp ĐH (loại giỏi)/Honours/Thạc sỹ tín chỉ chuyên ngành liên quan, IELTS ≥6.5-7.0 - tùy ngành;

Tiến sỹ: Tốt nghiệp ĐH (Second Class Honours)/Thạc sỹchuyên ngành liên quan, IELTS ≥ 6.5-7.0 - tùy ngành.

Học bổng: 10-100%

Xem thêm thông tin tại: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students hoặc liên hệ Inspirdo Edu để được hỗ trợ

Xem thêm:Du học Úc nhóm trường G8 – Top trường đại học hàng đầu thế giới

Để biết thêm thông tin chi tiết về trường và hồ sơ du học Úc cần chuẩn bị; Quý phụ huynh và các em học sinh đừng ngần ngại liên hệ Inspirdo Edu vào số hotline: 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ miễn phí trong thời gian sớm nhất.

Ý kiến bạn đọc