- Giới thiệu
- Du học các nước
- Trường Học
- Học bổng
- Kinh nghiệm
- Tin tức
- Hội thảo
- Du học hè
- Ngoại Ngữ
- du lịch
Trong những năm gần đây, nhờ vào nền giáo dục chất lượng, môi trường sống thân thiện, cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp và tỷ lệ đậu visa lên đến 99%, du học Hà Lan đang ngày càng trở thành xu hướng HOT, thu hút đông đảo du học sinh quốc tế từ khắp nơi trên thế giới, trong đó có rất nhiều các bạn trẻ đến từ Việt Nam.
Vậy thông qua bài viết dưới đây của Inspirdo, hãy cùng tìm hiểu về tổng quan du học Hà Lan 2021 cũng như các ngành học “hot” tại đây nhé!

Đôi nét về đất nước Hà Lan
Hà Lan nằm ở Tây Âu, Đông giáp Đức, Nam giáp Bỉ, phía Bắc và Tây trông ra biển Đại Tây Dương. Khí hậu ở Hà Lan dễ chịu, trung bình từ 1° đến 3°C vào tháng 1 và từ 18° đến 19°C vào tháng 7. Tại Hà Lan, 90% người dân Hà Lan có thể sử dụng thành thạo tiếng Anh. Tuy không sở hữu diện tích lớn nhưng Hà Lan là quốc gia có nền kinh tế đứng thứ 17 trên thế giới và là một trong 10 quốc gia xuất khẩu hàng đầu. Đặc biệt, nhờ có cảng Rotterdam (Cảng biến lớn nhất Châu Âu) và sân bay Schihol của Amsterdam – một trong những sân bay lớn nhất thế giới đã biến nơi đây trở thành trung tâm thương mại và trung chuyển lớn mạnh trong việc xuất – nhập khẩu hàng hóa giữa các quốc gia không chỉ trong khu vực Châu Âu.
Về giáo dục
Giáo dục tại Hà Lan được đánh giá là nền giáo dục chất lượng với 12 trường đại học lọt vào top 200 - 250 trường đại học tốt nhất thế giới theo Times Higher Education 2021. Chương trình học chú trọng vào tính tương tác và kỹ năng làm việc nhóm, giúp sinh viên theo học được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng trước khi bước vào thị trường lao động sau khi tốt nghiệp. Vậy du học Hà Lan bạn có thể lựa chọn những chuyên ngành nào?

Du học Hà Lan - Ngành Kinh tế - kinh doanh: Các bạn có thể chọn học chuyên ngành nhỏ sau: Quản trị kinh doanh, marketing, quản trị nhân sự, xuất nhập khẩu, quản lý doanh nghiệp,…
|
Các trường |
Thời gian |
Học phí (euro/năm) |
Yêu cầu |
|
3 năm (cử nhân) |
9,600 euro |
Tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0 trở lên (đặc biệt là môn toán lý), IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
|
1 - 2 năm (thạc sĩ) |
15,600 - 18,700 euro |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5), GMAT 600 (tùy chuyên ngành cụ thể) |
|
|
3 năm (cử nhân) |
10,000 euro |
Tốt nghiệp THPT + 1 năm đại học với GPA khá trở lên, IELTS ít nhất 6.0 (speaking 6.0, writing 5.5) |
|
|
1 - 2 năm (thạc sĩ) |
14,650 euro |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.5). |
|
|
3 năm (cử nhân) |
11,500 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học) với GPA tối thiểu 8.0, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0). Ngoài ra cần có điểm VWO A/B môn toán, hoặc SAT tối thiểu 600. |
|
|
1 - 2 năm (thạc sĩ) |
16,000 |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0, writing 6.5), ưu tiên bạn có GMAT. |
|
|
4 năm (cử nhân) |
8,900 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học) với GPA tối thiểu 8.0, IELTS 6.0 (Trong đó không có kỹ năng nào dưới 5.5). |
|
|
1 - 2 năm (thạc sĩ) |
14,700 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.5 (không có kỹ năng dưới 6.0), GRE tối thiểu 160 (tùy chương trình yêu cầu). |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
23,500 euro |
Tốt nghiệp Đại học cùng chuyên ngành, IELTS 6.5, có kinh nghiệm làm việc (nhưng không bắt buộc), GMAT 550. |
|
|
3 năm (cử nhân) |
19,950 euro |
Tốt nghiệp THPT với GPA môn toán tối thiểu 7.0, IELTS 6.0
|
|
|
12 – 16 tháng (thạc sĩ) |
29,250 – 42,00 euro |
Tốt nghiệp Đại học hoặc Thạc sĩ (bất kì chuyên ngành); Kinh nghiệm làm việc tối thiểu 3 năm; IELTS 6.5, Điểm GMAT tối thiểu 700 |
|
|
3 năm (cử nhân) |
8,870 – 9,720 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học) với GPA tối thiểu 8.0, IELTS 6.5. Tùy thuộc vảo bảng điểm nhà trường có thể yêu cầu sinh viên kiểm tra đầu vào môn toán. |
|
|
1 – 2 năm (thạc sĩ) |
16,630 – 17,090 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.5 (speaking& listening 6.0, writing &reading 6.5) |
|
|
4 năm (cử nhân) |
9,620 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
11,750 euro |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, IELTS 6.5 (trong đó 2 kỹ năng không dưới 6.5). |
|
|
4 năm (cử nhân) |
8,350 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0). |
|
|
4 năm (cử nhân) |
8,547 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
8,471 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
7,800 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
7,510 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
8,900 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |

Du học Hà Lan - Ngành Tâm lý học: Theo bảng xếp hạng, Hà Lan đứng thứ 7 trong top 10 nước có hệ thống đào tạo ngành tâm lý tốt nhất thế giới.
|
Các trường |
Thời gian |
Học phí (euro/năm) |
Yêu cầu |
|
3 năm (cử nhân) |
8,900 euro |
Tốt nghiệp THPT + 1 năm Đại học, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
15,900 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS tối thiều 6.5 |
|
|
3 năm (cử nhân) |
8,342 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0)
|
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
16,000 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS tối thiều 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) |
|
|
3 năm (cử nhân) |
6,600 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.5 (trong đó không có kỹ năng nào dưới 6.0). |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
15,500 euro |
Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành, IELTS 6.5 (trong đó không có kỹ năng nào dưới 6.0). |
|
|
3 năm (cử nhân) |
12,210 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học) với GPA tối thiểu 7 (trong đó toán trên 5 và tiếng anh trên 8), IELTS 6.5 (Trong đó không có kỹ năng nào dưới 6.0). Nhà trường vẫn có thể yêu cầu sinh viên tham gia kì thi đầu vào môn toán dựa trên hồ sơ. |
|
|
3 năm (cử nhân) |
8,796 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên với GPA từ 8.0 trở lên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học), IELTS tối thiểu 6.5 |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
16,630 euro |
Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành, IELTS 6.5 |
|
|
3 năm (cử nhân) |
8,000 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên với GPA từ 8.0 trở lên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học), IELTS tối thiểu 6.5 |
|
|
1 - 2 năm (thạc sĩ) |
13,800 euro |
Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành, IELTS 6.5 |
|
|
3 năm (cử nhân) |
11,500 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên với GPA từ 8.0 trở lên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học), IELTS tối thiểu 6.5 |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
18,800 euro |
Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành, IELTS 7.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.5). |
|
|
3 năm (cử nhân)
|
8,800 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên với GPA từ 8.0 trở lên (hoặc THPT thường + 1 năm đại học), IELTS tối thiểu 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5) |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
14,700 euro |
Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành, IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0). |

|
Các trường |
Thời gian học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
|
4 năm (cử nhân) |
7,800 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 |
|
|
2 năm (thạc sĩ) |
8,900 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS trên 6.0 - 6.5 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
10,140 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS trên 6.0 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
8,798 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS trên 6.0 |
|
|
1 – 2 năm (thạc sĩ) |
8,798 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS trên 6.0 – 6.5 |
|
|
4 năm (cử nhân) |
7,900 euro |
Tốt nghiệp THPT, IELTS trên 6.0 |
|
|
1 năm (thạc sĩ) |
7,900 – 13,000 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS trên 6.0 - 6.5 |
|
|
3 năm (cử nhân) |
11,200 euro |
Tốt nghiệp THPT với điểm GPA môn Toán, Lý trên 7.5, IELTS trên 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0). |
|
|
1 – 2 năm (thạc sĩ) |
16,200 euro |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan, IELTS trên 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0). |
|
|
3 năm (cử nhân) |
10,625 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên với GPA Toán, lý, hóa trên 7.5, IELTS trên 6.0/Tốt nghiệp THPT + 1 năm đại học với GPA loại khá trở lên, IELTS 6.0. |
|
|
|
1 – 2 năm (thạc sĩ) |
16,250 euro |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với GPA loại khá, IELTS 6.5. |
|
3 năm (cử nhân) |
14,500 euro |
Tốt nghiệp THPT chuyên với GPA từ 7.0 trở lên (trong đó môn toán ít nhất được điểm B) HOẶC THPT thường với GPA từ 7.0 trở lên (trong đó môn toán ít nhất được điểm B) + 1 năm đại học, IELTS 6.5 trở lên |
|
|
1 – 2 năm (thạc sĩ) |
18,750 euro |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với GPA khá trở lên, IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0), yêu cầu điểm GRE |
(Xem tiếp phần 2)
Xem thêm:
Du học Hà Lan 2021 - Cập nhật thông tin mới nhất về học bổng Orange Tulip Scholarship (OTS) cực HOT!
Những thông tin cần nắm về chi phí du học Hà Lan 2021
Một số mẹo nhỏ để tránh bị lừa đảo khi thuê nhà tại Hà Lan
Những phương tiện đi lại chủ yếu của sinh viên du học Hà Lan
Điều kiện xin visa làm việc diện tay nghề cao tại Hà Lan
Mức lương tối thiểu sinh viên có thể đạt được khi du học Hà Lan
Lương làm thêm tại Hà Lan có cao không?
Du học Hà Lan - Học ở đại học nghiên cứu có khó không?
Du học Hà Lan - Chi phí sinh hoạt 1 năm của sinh viên có cao không?
Để tìm hiểu về Du học Hà Lan, các em đừng ngần ngại liên hệ với Inspirdo Edu vào số hotline 0943 556 128 hoặc email: info@inspirdoedu.com để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.